Disciphania inversa
loài thực vật
Disciphania inversa là một loài thực vật có hoa trong họ Biển bức cát. Loài này được Barneby mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]
Disciphania inversa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Ranunculales |
Họ (familia) | Menispermaceae |
Chi (genus) | Disciphania |
Loài (species) | D. inversa |
Danh pháp hai phần | |
Disciphania inversa Barneby |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Disciphania inversa”. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Disciphania inversa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Disciphania inversa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Disciphania inversa”. International Plant Names Index.