Drasteria eubapta
Drasteria eubapta là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.[1][2] Tên khoa học của nó được công bố lần đầu tiên vào năm 1926 bởi George Francis Hampson.
Drasteria eubapta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Chi (genus) | Drasteria |
Loài (species) | D. eubapta |
Danh pháp hai phần | |
Drasteria eubapta Hampson, 1926 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2014.
- ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Drasteria eubapta tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Drasteria eubapta tại Wikimedia Commons