Dryptodon incurvus
Dryptodon incurvus là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Hoppe & Hornsch.) Brid. mô tả khoa học đầu tiên năm 1826.[1]
Dryptodon incurvus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Grimmiales |
Họ (familia) | Grimmiaceae |
Chi (genus) | Dryptodon |
Loài (species) | D. incurvus |
Danh pháp hai phần | |
Dryptodon incurvus (Hoppe & Hornsch.) Brid., 1826 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Dryptodon incurvus”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Dryptodon incurvus tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dryptodon incurvus tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Dryptodon incurvus”. Tropicos. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.