Danh sách nhân vật trong truyện Harry Potter
Đây là danh sách những nhân vật trong bộ tiểu thuyết Harry Potter của nhà văn Anh J. K. Rowling. Họ là những nhân vật hư cấu từng xuất hiện một hoặc nhiều lần trong những cuốn tiểu thuyết Harry Potter.
Nhân vật chính
sửaNhân vật phụ
sửa- Cho Chang
- Cedric Diggory
- Aberforth Dumbledore
- Dudley Dursley
- Petunia Dursley (họ Evans trước khi lấy chồng)
- Vernon Dursley
- Argus Filch
- Filius Flitwick
- Cornelius Fudge
- Viktor Krum
- Bellatrix Lestrange (họ Black trước khi lấy chồng)
- Nymphadora Lupin (họ Tonks trước khi lấy chồng)
- Remus John Lupin
- Lucius Malfoy
- Narcissa Malfoy (họ Black trước khi lấy chồng)
- Minerva McGonagall
- Alastor "Mắt-điên" Moody
- Ma Myrtle Khóc nhè
- Peter Pettigrew
- Kingsley Shacklebolt
- Pomona Sprout
- Sybill Trelawney
- Dolores Umbridge
- Arthur Weasley
- Molly Weasley (họ Prewett trước khi lấy chồng)
- Bill Weasley
- Charlie Weasley
- Fleur Weasley (họ Delacour trước khi lấy chồng)
- Percy Weasley
- Horace Slughorn
- James Potter
- Lily Potter (họ Evans trước khi lấy chồng)
Học sinh
sửaNhà Gryffindor
sửaGryffindor |
Dưới Harry 4 năm | Dưới Harry 3 năm | Dưới Harry 2 năm | Dưới Harry 1 năm | Cùng năm với Harry | Trên Harry 1 năm | Trên Harry 2 năm | Trên Harry 4 năm | Không rõ năm | Trước khi Harry nhập học |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Euan Abercrombie | Dennis Creevey | Romilda Vane | Ginny Weasley | Harry Potter | Katie Bell | Fred Weasley | Oliver Wood | Ritchie Coote | Bill Weasley & Charlie Weasley |
Jimmy Peakes | Colin Creevey | Ronald Weasley | Cormac McLaggen | George Weasley | Percy Weasley | Andrew Kirke | Lily Evans & James Potter | ||
Natalie McDonald | Hermione Granger | Lee Jordan | Demelza Robins | Sirius Black | |||||
Neville Longbottom | Alicia Spinnet | Jack Sloper | Remus Lupin | ||||||
Dean Thomas | Angelina Johnson | Vicky Frobisher | Peter Pettigrew | ||||||
Parvati Patil | Kenneth Towler | Geoffrey Hooper | Frank Longbottom & Alice Longbottom | ||||||
Seamus Finnigan | Molly Prewett & Arthur Weasley | ||||||||
Lavender Brown | Rubeus Hagrid | ||||||||
Minerva McGonagall | |||||||||
Albus Dumbledore |
Nhà Ravenclaw
sửaRavenclaw | |||
Nhỏ hơn Harry | Cùng năm với Harry | Lớn hơn Harry | Không rõ năm |
Luna Lovegood | Terry Boot | Eddie Carmichael | S. Fawcett |
Stewart Ackerley | Mandy Brocklehurst | Bradley | Chambers |
Orla Quirke | Anthony Goldstein | Penelope Clearwater | |
Roger Davies | Marietta Edgecombe | ||
Michael Corner | Marcus Belby | ||
Padma Patil | Cho Chang | ||
Lisa Turpin |
Nhà Hufflepuff
sửaHufflepuff |
Nhỏ hơn Harry | Dưới Harry 3 năm | Cùng năm với Harry | Trên Harry 3 năm | Lớn hơn Harry | Không rõ năm |
---|---|---|---|---|---|
Rose Zeller | Eleanor Branstone | Susan Bones | Cedric Diggory | Nymphadora Tonks | Summerby |
Owen Cauldwell | Justin Finch-Fletchley | Cadwallader | |||
Laura Madley | Hannah Abbott | Brandley | |||
Kevin Whitby | Ernie Macmillan | ||||
Zacharias Smith |
Nhà Slytherin
sửaSlytherin | |||
Nhỏ hơn Harry | Cùng năm với Harry | Lớn hơn Harry | Không rõ năm |
Malcolm Baddock | Draco Malfoy | Miles Bletchley | Montague |
Graham Pritchard | Vincent Crabbe | Bole | Urquhart |
Harper | Gregory Goyle | Derrick | |
Vaisey | Pansy Parkinson | Terence Higgs | |
Millicent Bulstrode | Marcus Flint | ||
Daphne Greengrass | Adrian Pucey | ||
Theodore Nott | C. Warrington | ||
Blaise Zabini |
Severus Snape(cùng năm với James Potter và Lily Potter)
Học sinh Hogwarts không rõ nhà
sửa- Cùng năm với Harry
- Moon
- Sally-Anne Perks
- Không cùng năm với Harry
- Derek
- Harold Dingle
- Emma Dobbs (dưới Harry 3 năm)
- Patricia Stimpson (cùng năm với Fred và George)
- Không rõ năm
- Eloise Midgen
- Leann
Những học sinh trong quá khứ
sửa- Nhập học sớm hơn Chúa tể Voldemort
- Albus Percival Wulfric Brian Dumbledore (Gryffindor)
- Aberforth Dumbledore (Gryffindor)
- Newton Scamander (Hufflepuff)
- Fleamont Potter (Gryffindor)
- Celestina Warbeck (Gryffindor)
- Elphias Doge (Gryffindor)
- Minerva McGonagall (Gryffindor)
- Filius Flitwick (Ravenclaw)
- Pomona Sprout (Hufflepuff)
- Horace Slughorn (Slytherin)
- Leta Letstrange (Slytherin)
- Thời gian Chúa tể Voldemort đang học
- Tom Marvolo Riddle (Chúa tể Voldemort) (Slytherin)
- Ông Avery (Slytherin)
- Bà Lestrange(Slytherin)
- Rubeus Hagrid (Gryffindor)
- Moaning Myrtle (Ravenclaw, bị Tử Xà giết vào năm 1943)
- Olive Hornby.
- Giữa thời Chúa tể Voldemort đến thời James Potter
- Arthur Weasley (Gryffindor)
- Molly Prewett, sau Weasley(Gryffindor)
- Narcissa Black, sau Malfoy (Slytherin)
- Bellatrix Black, sau Lestrange (Slytherin)
- Andromeda Black, sau Tonks
- Lucius Malfoy, cha của Draco Malfoy (Slytherin)
- Thời gian James Potter đang học
- Lily Evans, sau Potter (Gryffindor)
- James Potter (Gryffindor)
- Sirius Black (Gryffindor)
- Remus Lupin (Gryffindor)
- Peter Pettigrew (Gryffindor)
- Severus Snape (Slytherin)
- Wilkes (Slytherin)
- Evan Rosier (Slytherin)
- Regulus Arcturus Black (Slytherin)
- Bertha Jorkins
- Avery, bạn của Snape (Slytherin)
- Mulciber, bạn của Snape (Slytherin)
- Bertram Aubrey
- Davey Gudgeon
- Mary Macdonald (Gryffindor
- Florence Fortescue
- Giữa thời James Potter đến thời Harry
- Charlie Weasley (Gryffindor)
- Bill Weasley (Gryffindor)
- Nymphadora Tonks (Hufflepuff, tháng 9 năm 1984-tháng 6 năm 1991)
Những học sinh trong tương lai
sửa- Edward Remus Lupin - Con trai của Nymphadora Tonks và Remus Lupin, con trai đỡ đầu của Harry Potter - có thể từ tháng 9 năm 2009 - tháng 6 năm 2016
- Victoire Weasley - con gái lớn nhất của Bill Weasley và Fleur Delacour
- James Sirius Potter - Đặt tên theo cha của Harry - con trai của Ginny Weasley và Harry Potter - Gryffindor
- Albus Severus Potter - Đặt tên theo hai giáo sư, hiệu trưởng của Trường Phù thủy và Pháp sư Hogwarts là Albus Dumbledore và Severus Snape
- Lily Luna Potter - Đặt tên theo mẹ của Harry và người bạn, người em gái Luna Lovegood
- Rose Weasley - con gái của Hermione Granger và Ronald Weasley
- Hugo Weasley - con trai của Hermione Granger và Ronald Weasley, nhỏ hơn Rose
- Fred Weasley - Con trai của George Weasley và Angelina Johnson
- Scorpius Malfoy - Con trai của Draco Malfoy và Astoria Greengrass
Những trường khác
sửa- Fleur Delacour (Beauxbatons)
- Gabrielle Delacour (Beauxbatons)
- Viktor Krum (Durmstrang)
- Gellert Grindelwald (Durmstrang)
Những tổ chức học sinh
sửa- Đội quân của Dumbledore(Đoàn Quân Dumbledore, viết tắt là D.A.)
- S.P.E.W
- Đội Thanh tra
- Câu lạc bộ Slug
- Duelling Club
- Charms Club
- Gobstones Club
- Đội Quidditch nhà Slytherin
- Đội Quidditch nhà Gryffindor
- Đội Quidditch nhà Ravenclaw
- Đội Quidditch nhà Hufflepuff
Những người làm việc tại Hogwarts
sửaHiệu trưởng
sửa- Minevra McGonagall
- Severus Snape
- Dolores Umbridge
- Albus Dumbledore
- Armando Dippet (người tiền nhiệm của Dumbledore)
- Phineas Nigellus Black (đảm nhiệm chức hiệu trưởng đầu thế kỷ XX)
- Dilys Derwent
- Giáo sư Everard
- Dexter Fortescue
Chủ nhiệm
sửa- Filius Flitwick (Bùa chú) - chủ nhiệm nhà Ravenclaw
- Minerva McGonagall (Biến hình) - chủ nhiệm nhà Gryffindor
- Horace Slughorn (Độc dược) - chủ nhiệm nhà Slytherin tới năm 1981
- Severus Snape (Độc dược/Phòng chống nghệ thuật hắc ám) - chủ nhiệm nhà Slytherin 1981–1997
- Pomona Sprout (Thực vật học) - chủ nhiệm nhà Hufflepuff
Những giáo sư khác
sửa- Quá khứ
- Albus Dumbledore - Biến Hình
- Giáo sư Kettleburn - Chăm sóc sinh vật huyền bí
- Galatea Merrythought - Phòng chống nghệ thuật hắc ám
- Horace Slughorn - Độc dược
- Hiện tại
- Albus Dumbledore -Hiệu trưởng tới tập Harry Potter and the Half-Blood Prince (1997)
- Minerva McGonagall -Biến hình
- Severus Snape - Độc dược, Phòng Chống Nghệ Thuật Hắc Ám
- Quirinus Quirrell - Phòng Chống Nghệ Thuật Hắc Ám (năm 1).
- Gilderoy Lockhart - Phòng Chống Nghệ Thuật Hắc Ám (năm 2).
- Filius Flitwick - Bùa mê
- Pomona Sprout - Thảo dược học
- Cuthbert Binns -Lịch sử pháp thuật
- Firenze - Tiên tri
- Rubeus Hagrid - Chăm sóc sinh vật huyền bí(1993)
- Rolanda Hooch - Bay, trọng tài Quidditch
- Aurora Sinistra - Thiên văn học
- Sybill Patricia Trelawney - Tiên tri
- Septima Vector - Số học
- Bathsheda Babbling - Cỗ ngữ Runes
- Charity Burbage - Muggle học, bị Voldemort giết trong tập Harry Potter and the Deathly Hallows
- Horace Slughorn - Độc dược
- Alecto Carrow - Muggle học
- Amycus Carrow - Phòng chống nghệ thuật hắc ám
- Giáo viên thay thế
- Tương lai
Những người khác làm việc tại Hogwarts
sửa- Apollyon Pringle (giám thị trong trường Hogwarts trước Filch)
- Argus Filch (giám thị trong trường Hogwarts)
- Ogg (người giữ khóa trường Hogwarts trước Hagrid)
- Rubeus Hagrid (người giữ khóa cũng là Giáo viên chăm sóc sinh vật huyền bí)
- Irma Pince (người quản lý thư viện trường Hogwarts)
- Poppy Pomfrey (y tá, bác sĩ quản lý Bệnh Thất trường Hogwarts)
Những trường khác
sửa- Igor Karkaroff (hiệu trưởng trường Durmstrang) - đã chết
- Olympe Maxime (hiệu trưởng trường Beauxbatons)
Những giáo sư khác
sửa- Wilkie Twycross
Những hồn ma và yêu tinh
sửaMa của từng nhà
sửa- Ma Nick suýt mất đầu, Gryffindor
- Ma Nam tước đẫm máu, Slytherin
- Ma Thầy tu mập, Hufflepuff
- Ma Bà Xám (Helena Ravenclaw), Ravenclaw
Khác
sửa- Giáo sư Cuthbert Binns môn Lịch sử Pháp thuật
- Myrtle Elizabeth Warren - ma khóc nhè Myrtle
- Ngài Patrick Delaney - Podmore
- Peeves (yêu tinh)
Thành viên hiện tại
sửa- Dedalus Diggle
- Elphias Doge
- Aberforth Dumbledore - Gryffindor
- Arabella Figg (Á phù thủy)
- Rubeus Hagrid - Gryffindor
- Hestia Jones
- Minerva McGonagall - Gryffindor
- Sturgis Podmore
- Kingsley Shacklebolt
- Arthur Weasley - Gryffindor
- Bill Weasley - Gryffindor
- Charlie Weasley - Gryffindor
- Fleur Delacour
- Molly Weasley - Gryffindor
- Mundungus Fletcher
Chết trong trận chiến đầu tiên
sửa- Edgar Bones - bị các Tử thần thực tử giết
- Caradoc Dearborn - có thể bị các Tử thần thực tử giết, không tìm thấy xác
- Benjy Fenwick
- Marlene McKinnon
- Dorcas Meadowes - bị Chúa tể Voldemort giết
- James Potter - bị Chúa tể Voldemort giết
- Lily Potter - bị Chúa tể Voldemort giết
- Gideon Prewett - anh của Molly Weasley, bị Antonin Dolohov giết
- Fabian Prewett - anh của Molly Weasley, bị Antonin Dolohov giết
Mất khả năng nhận thức trong trận chiến đầu tiên
sửaChết trong trận chiến thứ hai
sửa- Sirius Black (chết vào tháng 6 năm 1996) — Gryffindor
- Emmeline Vance (chết vào tháng 7 năm 1996)
- Albus Dumbledore (chết vào tháng 6 năm 1997) — Gryffindor
- Alastor Moody
- Remus Lupin (bị Dolohov giết trong cuộc chiến Hogwarts) — Gryffindor
- Nymphadora Tonks (bị Bellatrix Lestrange giết trong cuộc chiến Hogwarts) — Hufflepuff
- Severus Snape (bị Nagini giết) — Slytherin
- Fred Weasley - Gryffindor
Gián điệp hai mang
sửa- Severus Snape
- Peter Pettigrew
Chết trong trận chiến thứ hai (không phải thành viên của hội)
sửa- Frank Bryce
- Cedric Diggory
- Igor Karkaroff
- Bertha Jorkins
- Lavender Brown
- Barty Crouch Sr.
- Amelia Bones
- Giáo sư Charity Burbage
- Hedwig
- Rufus Scrimgeour
- Dirk Cresswell
- Ted Tonks
- Bathilda Bagshot
- Gregorovitch
- Peter Pettigrew
- Gellert Grindelwald
- Dobby
- Vincent Crabbe
- Colin Creevey
- Gibbon
- Bellatrix Lestrange
- Chúa tể Voldemort
Phù thủy và pháp sư hắc ám
sửaCác tử thần thực tử
sửaChúa tể Voldemort (Tom Marvolo Riddle) (chỉ huy)
- Còn sống - Được cho là không bắt được
- Chết hoặc không còn linh hồn
- Phản bội tử thần thực tử
- Những thành viên khác
- Fenrir Greyback (Người sói)
- Pius Thicknesse
- Stan Shunpike
Một số pháp sư hắc ám khác
sửaBộ Pháp thuật
sửaBộ trưởng Pháp thuật
sửa- Artemisia Lufkin
- Grogan Stump
- Millicent Bagnold
- Hesphaestus Gore (1752-1770)
- Cornelius Oswald Fudge (1990-1996)
- Rufus Scrimgeour (1996-1997)
- Pius Thicknesse (1997-1998)
- Kingsley Shacklebolt (1998-)
- Hermione Granger (trong Harry Potter và Đứa trẻ bị nguyền rủa)
Nhân viên của Bộ
sửa- Bob
- Dirk Cresswell
- Amos Diggory
- Madame Edgecombe
- Mafalda Hopkirk
- Walden Macnair
- Cuthbert Mockridge
- Arnold Peasegood
- Perkins
- Dolores Jane Umbridge
- Wilkie Twycross
- Arthur Weasley
- Rufus Scrimgeour
- Percy Weasley
- Gilbert Wimple
- Tiberius McLaggen
- Reginald "Reg" Cattermole
- Pius Thicknesse
- Lucius Malfoy
- Hermione Granger
- Broderick Bode
- Albert Runcorn
Thần Sáng
sửa- Hesphaestus Gore (cựu Thần sáng và Bộ trưởng Pháp thuật, đã nghỉ hưu)
- John Dawlish
- Alice Longbottom
- Frank Longbottom (đã chết)
- Alastor Moody "Mắt Điên" (đã chết)
- Gawain Robards (Chỉ huy Thần Sáng)
- Savage
- Proudfoot
- Kingsley Shacklebolt
- Nymphadora Tonks (chết tại Hogwarts năm 1998)
- Williamson
- Rufus Scrimgeour (cựu Chỉ huy Thần sáng và Bộ trưởng Pháp thuật, đã chết)
- Harry Potter
- Ronald Weasley
- Neville Longbottom
Thành viên Pháp Thẩm đoàn
sửa- Albus Dumbledore (chết năm 1997)
- Griselda Marchbanks
- Cornelius Fudge
- Tiberius Ogden
- Amelia Bones
- Dolores Jane Umbridge
Từng là nhân viên của Bộ
sửa- Ludovic Bagman (former Head of the Department of Magical Games and Sports)
- Bob Ogden (official of Department of Magical Law Enforcement 50 years ago)
- Broderick Bode (former Unspeakable)
- Amelia Bones (former Head of the Department of Magical Law Enforcement)
- Barty Crouch (former Head of the Department of International Cooperation)
- Bertha Jorkins (former official of Department of Magical Games and Sports, Department of International Cooperation)
- Newton Scamander (former official of Department of Magical Creatures, Beast Division)
- Mnemone Radford (First Known Obliviator)
Một số nhân viên khác
sửa- Basil (Transportation)
- Eric Munch (security guard in the Atrium)
Nhân vật trong các đội Quidditch
sửaCầu thủ Quidditch Hogwarts
sửa- Gryffindor
- Angelina Johnson (Truy thủ)
- Demelza Robins (Truy thủ)
- Katie Bell (Truy thủ)
- Dean Thomas (Truy thủ)
- Alicia Spinnet (Truy thủ)
- Fred Weasley (Tấn thủ)
- George Weasley (Tấn thủ)
- Jack Sloper (Tấn thủ)
- Jimmy Peakes (Tấn thủ)
- Ritchie Coote (Tấn thủ)
- Oliver Wood (Thủ môn)
- Harry Potter (Tầm thủ)
- Ron Weasley (Thủ môn sau khi Wood rời trường)
- Ginny Weasley (Tầm thủ/Truy thủ)
- Cormac McLaggen (Thủ môn)
- Ravenclaw
- Jeremy Stretton (Truy thủ)
- Roger Davies (Truy thủ)
- Randolph Burrow (Truy thủ)
- Duncan Inglebee (Tấn thủ)
- Jason Samuels (Tấn thủ)
- Grant Page (Thủ môn)
- Cho Chang (Tầm thủ)
- Hufflepuff
- Malcolm Preece (Truy thủ)
- Heidi Macavoy (Truy thủ)
- Zacharia Smith (Truy thủ)
- Tamsin Applebee (Truy thủ)
- Maxine O'Flaherty (Tấn thủ)
- Anthony Rickett (Tấn thủ)
- Herbert Fleet (Thủ môn)
- Cedric Diggory (Tầm thủ)
- Slytherin
- Marcus Flint (Truy thủ)
- Cassius Warrington (Tấn thủ)
- Terence Higgs (Tầm thủ)
- Graham Montague (Truy thủ)
- Adrian Pucey (Truy thủ)
- Lucian Bole (Tấn thủ)
- Peregrin Derrick (Tấn thủ)
- Miles Bletchley (Thủ môn)
- Draco Malfoy (Tầm thủ)
Cầu thủ Quidditch quốc tế
sửa- Đội Pháp
- Mathilda Mallond (Truy thủ)
- Josephine Moran (Truy thủ)
- Hildegarde LaFarge (Truy thủ)
- LeGuam (Tấn thủ)
- Saalsaa (Tấn thủ)
- Sebastian (Thủ môn)
- Deabeauty (Tầm thủ)
- Đội Úc
- Matthew Ashwonga (Truy thủ)
- Kenneth Hastings (Truy thủ)
- Miriam Monteague (Truy thủ)
- Wongaringopowow (Tấn thủ)
- Minnows (Tấn thủ)
- Kabunga (Thủ môn)
- Jess Rwanda (Tầm thủ)
- Đội Scandinavi
- Olaf Andersson (Truy thủ)
- Norre Gustaffson (Truy thủ)
- Peter Hansson (Truy thủ)
- Nooksson (Tấn thủ)
- Petersson (Tấn thủ)
- Helleström (Thủ môn)
- Alpönse (Tầm thủ)
- Đội Tây Ban Nha
- Garcia (Truy thủ)
- Libron (Truy thủ)
- Kartaya (Truy thủ)
- Santini (Tấn thủ)
- Montatroya (Tấn thủ)
- Fellino (Thủ môn)
- Mallero (Tầm thủ)
- Đội Mỹ
- Gianni Fidelli (Truy thủ)
- Debbie Monts (Truy thủ)
- Robert Greene (Truy thủ)
- Rosinski (Tấn thủ)
- Brown (Tấn thủ)
- Heidelburger (Thủ môn)
- Singleton (Tầm thủ)
- Đội Anh
- Edric Forrester (Truy thủ)
- Avery Hawksworth (Truy thủ)
- Keaton Flipney (Truy thủ)
- Whitney (Tấn thủ)
- Chowdhury Tấn thủ)
- Frimsy (Thủ môn)
- Harkin (Tầm thủ)
- Đội Nhật
- Noriyuki Sato (Truy thủ)
- Yoshihiro Suzuki (Truy thủ)
- Hiyotaro Tanaka (Truy thủ)
- Takahachi (Tấn thủ)
- Takahachi (Tấn thủ)
- Inamoto (Thủ môn)
- Watanabe (Tầm thủ)
- Đội Đức
- Kurt Smit (Truy thủ)
- Kirstin Berger (Truy thủ)
- Indo Brandt (Truy thủ)
- Klockenspieler (Tấn thủ)
- Elbridge (Tấn thủ)
- Vile (Thủ môn)
- Weiss (Tầm thủ)
- Đội Ailen
- Connolly (Tấn thủ)
- Aidan Lynch (Tầm thủ)
- Mullet (Truy thủ)
- Moran (Truy thủ)
- Quigley (Tấn thủ)
- Barry Ryan (Thủ môn)
- Troy (Truy thủ)
- Đội Bulgari
- Dimitrov (Truy thủ)
- Ivanova (Truy thủ)
- Viktor Krum (Tầm thủ)
- Levski (Truy thủ)
- Volkov (Tấn thủ)
- Vulchanov (Tấn thủ)
- Zograf (Thủ môn)
- Holyhead Harpies
- Gwenog Jones (Captain)
- Gwendolyn Morgan, (Thủ môn)
- Glynnis Griffiths, (Tầm thủ)
- Ginny Weasley
- Heidelberg Harriers
- Rudolf Brand, (Tầm thủ)
- Falmouth Falcons
- Karl Broadmoore, (Tấn thủ)
- Kevin Broadmoore, (Tấn thủ)
- Basil Horton,
- Randolph Keitch,
- Khác
- Ludovic Bagman (cựu Tấn thủ của đội Wimbourne Wasps)
- Oliver Wood
- Catriona MacCormack
- Roderick Plumpton
- Meaghen MacCormack, con gái của Catriona MacCormack
- Darren O'Hare
- Josef Wronski
- Dragomir Gorgovitch
Other
sửa- Hassan Mostafa
- Archie (Harry Potter and the Goblet of Fire)
Phù thủy và pháp sư trong lịch sử
sửaCác nhà sáng lập Hogwarts
sửaKhác
sửa- Nicolas Flamel (tạo ra Hòn đá phù thủy)
- Perenelle Flamel (vợ của Nicolas Flamel)
- Urquhart Rackharrow
- Wendelin the Weird
- Bowman Wright
- Crispin Cronk
Họ hàng của nhân vật chính
sửaHọ hàng của các phù thủy Hắc ám
sửa- Morfin Gaunt - cậu của Chúa tể Voldemort
- Merope Gaunt - mẹ của Chúa tể Voldemort
- Marvolo Gaunt - ông ngoại của Chúa tể Voldemort
- Tom Riddle Sr - người cha Muggle của Chúa tể Voldemort
- Mr và Mrs Riddle - ông bà nội Muggle của Chúa tể Voldemort
- Andromeda Tonks - mẹ của Nymphadora Tonks, chị của Narcissa Malfoy và em của Bellatrix Lestrange, và người họ hàng yêu quý của Sirius Black
- Abraxas Malfoy - ông của Draco Malfoy, cha của Lucius Malfoy
- Narcissa Malfoy - Vợ của Lucius Malfoy, mẹ của Draco Malfoy, em của Bellatrix Lestrange và Andromeda Tonks, dì Nymphadora Tonks (không là Phù Thủy Hắc ám).
- Bathilda Bagshot - Dì của Gellert Grindelwald, sử gia nổi tiếng.
- Cadmus Peverell - họ hàng của Chúa tể Voldemort
Họ hàng của các học sinh Hogwarts
sửa- Mẹ của Hannah Abbott - bị giết vào năm 1996.
- Edgar Bones - chú của Susan Bones
- Amelia Bones - Dì của Susan Bones (chết năm 1996)
- Fergus - anh họ của Seamus Finnigan
- Bà Finnigan - Mẹ của Seamus Finnigan
- Algie Longbottom
- Augusta Longbottom - bà của Neville Longbottom
- Enid Longbottom - Dì của Neville Longbottom
- Alice Longbottom - Mẹ của Neville Longbottom
- Frank Longbottom - Cha của Neville Longbottom
- Xenophilius Lovegood – Cha của Luna Lovegood, chủ tờ báo The Quibbler
- Bà Zabini - mẹ của Blaise Zabini
- James Potter - cha Harry Potter
- Lily Potter - mẹ Harry Potter
- Ignotus Peverell
- Great Aunt Muriel - dì của Ron Weasley
Họ hàng thành viên của Hội Phượng Hoàng
sửa- Ariana Dumbledore - Em của Albus Dumbledore
- Percival Dumbledore - Cha của Albus Dumbledore
- Kendra Dumbledore - Mẹ của Albus Dumbledore
- Alphard Black - chú của Sirius Black
- Elladora Black - Dì của Sirius Black
- Orion Black - Cha của Sirius Black
- Walburga Black - Mẹ của Sirius Black
- Eileen Prince - Mẹ của Severus Snape
- Tobias Snape - cha của Severus Snape
- "Ông Hagrid" - cha của Rubeus Hagrid
- Fridwulfa - mẹ khổng lồ của Rubeus Hagrid
- Grawp - em cùng mẹ khác cha của Rubeus Hagrid
- Araminta Meliflua
- Ted Tonks - Cha của Nymphadora Tonks
- Cassandra Trelawney - họ hàng của Sybill Trelawney
- Great Auntie Muriel - Chị cả nhà Molly.
- Edward Remus Lupin (Teddy) - con trai Nymphadora Tonks và Remus Lupin, con trai đỡ đầuHarry Potter
Thế hệ tương lai
sửa- James Sirius Potter - con trai lớn nhất của Harry Potter và Ginny Weasley
- Albus Severus Potter - con trai thứ hai của Harry Potter và Ginny Weasley
- Lily Luna Potter - Con gái nhỏ nhất Harry Potter và Ginny Weasley
- Rose Weasley - con gái của Hermione Granger và Ron Weasley
- Hugo Weasley - con trai của Hermione Granger và Ron Weasley
- Victoire Weasley - con gái của Bill Weasley và Fleur Delacour
- Scorpius Malfoy - con trai của Draco Malfoy
- Fred Weasley II - con trai của George Weasley
- Roxanne Weasley - con gái của George Weasley
Phù thủy và pháp sư khác
sửaXuất hiện ở Hẻm Xéo, Hẻm Knockturn và làng Hogsmeade
sửa- Hẻm Xéo
- Tom,phục vụ ở quán Cái Vạc Lủng
- Daisy Dodderidge,
- Fred Weasley
- George Weasley
- Verity, phụ tá của tiệm Weasleys' Wizard Wheezes
- Griphook, yêu tinh của ngân hàng Gringotts
- Ragnok
- Florean Fortescue
- Ông Ollivander
- Ông Augustus Worme
- Ngài M Lestrange
- Madam Malkin, chủ tiệm Trang phục cho mọi dịp của phu nhân Malkin
- Hẻm Knockturn
- Borgin
- Caractacus Burke
- Tom Marvolo Riddle, từng là nhân viên của tiệm Borgin và Burkes.
- Làng Hogsmeade
- Aberforth Dumbledore, phục vụ ở quán Hog's Head
- Ambrosius Flume
- Bà Rosmerta
- Bà Puddifoot
- Dervish và Banges
Lương y
sửa- Dilys Derwent
- Augustus Pye
- Hippocrates Smethwyck
- Miriam Strout
- Poppy Pomfrey
- Urquhart Rackharrow lived from 1612 to 1697 and was the inventor of the Entrail-Expelling Curse.
Tác giả
sửa- Newt Scamander
- Kennilworthy Whisp
- Bathilda Bagshot
- Libatius Borage
- Miranda Goshawk
- Inigo Imago
- Sir M Lestrange
- Arsenius Jigger
- Wilbert Slinkhard
- Phyllida Spore
- Emeric Switch
- Quentin Trimble
- Cassandra Vablatsky
- Professor Vindictus Viridian
- Adalbert Waffling
- Eldred Worple
Ca sĩ
sửa- Stubby Boardman
- Celestina Warbeck, singer.
- Nhóm Quái Tỷ muội
- Lorcan d'Eath
Khác
sửa- Agnes
- Doris Crockford
- Barnabas Cuffe (biên tập của tờ Nhật báo Tiện Tri)
- Ambrosius Flume
- Gladys Gudgeon
- Ciceron Harkiss
- Madam Marsh
- Tiberius Ogden
- Ernie Prang
- Doris Purkiss
- Sanguini (ma cà rồng)
- Stan Shunpike (người bán vé của Xe bus Hiệp sĩ)
- Rita Skeeter - phóng viên tờ Nhật báo Tiện Tri
- Veronica Smethley
- Hepzibah Smith
- Felix Summerbee
- Willy Widdershins
- Hambledon Quince
- MBà Cattermole
- Gregorovitch (người làm đũa phép ở Durmstrang)
Nhân vật không có pháp thuật
sửaÁ phù thủy
sửaMarius Black
Argus Filch, giám thị trường Hogwarts
Ariana Dumbledore(bịa đặt bởi Rita Skeeter)
Muggles
sửaXuất hiện tại Little Whinging
sửa- Gia đình Dursley
- Băng của Dudley
- Piers Polkiss
- Gordon
- Malcolm
- Dennis
- Khác
- Bà Polkiss (mẹ của Piers)
- Ông và Bà Mason
- Mark Evans
Xuất hiện tại Làng Little Hangleton
sửaYoung Tom Marvolo Riddle related
sửa- Mrs Cole
- Amy Benson
- Dennis Bishop
- Billy Stubbs
- Cecilia
- Merope
Khác
sửa- Tobias Snape- cha của Severus Snape
- Thủ tướng Muggles
- Ông bà Granger, nha sĩ
- Ông Roberts
- Argus Fleet
- Herbert Chorley
- Jim McGuffin
- Ted
Những nhân vật khác
sửaGia tinh
sửa- Dobby (lúc đầu là gia tinh của gia đình Malfoy) - nhờ Harry nên được tự do. (bị Bellatrix Lestrange giết)
- Hokey (gia tinh của Hepzibah Smith)
- Kreacher (gia tinh Harry thừa hưởng từ Sirius Black)
- Winky (gia tinh của gia đình Crouch)
Yêu tinh
sửa- Griphook
- Ragnok
- Bogrod
- Gornuk
- Elfric the Eager
- Emeric the Evil
- Uric the Oddball
- Eargit the Ugly
- Alguff the Awful
- Ug the Unreliable
- Urg the Unclean
- Ragnuk the First
- Thuần chủng
- Lai khổng lồ
Người sói
sửa- Có đăng ký
- Minerva McGonagall (con mèo)
- Không đăng ký
- James Potter (con hươu)
- Sirius Black (con chó)
- Peter Pettigrew (con chuột)
- Rita Skeeter (con bọ)
Tiên nữ
sửa- Thuần chủng
- Bà của Fleur Delacour
- Lai
- Apolline Delacour
- Fleur Delacour
- Gabrielle Delacour
- Victoire Weasley
Sinh vật khác
sửaCú
sửa- Errol (của gia đình Weasley)
- Hedwig (của Harry Potter)
- Hermes (của Percy Weasley)
- Pigwidgeon (của Ron Weasley)
Mèo
sửa- Crookshanks (của Hermione Granger)
- Mèo của Millicent Bulstrode
- Bà Norris (mèo của Argus Filch)
- Bà Paws, Snowy, Tibbles và Tufty (của Arabella Figg)
Chó
sửaRắn
sửa- Boa Constrictor - con rắn ở sở thú trong tập Harry Potter and the Philosopher's Stone
- Nagini (của Chúa tể Voldemort)
- Basilisk (con rắn Tử Xà trong Harry Potter phần 2)
Rồng
sửa- Swedish Short-Snout đấu với Cedric trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Common Welsh Green đấu với Fleur trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Chinese Fireball đấu với Viktor trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Hungarian Horntail đấu với Harry trong cuộc thi Tam Pháp thuật
- Norbert
- Antipodean Opaleye
- Hebridean Black
- Peruvian Vipertooth
- Romanian Longhorn
- Ukrainian Ironbelly
Khác
sửa- Aragog (nhện khổng lồ, sống trong Rừng Cấm, chết trong tập 6)
- Mosag, vợ của Aragog
- Arnold
- Binky (thỏ con của Lavender Brown)
- Fawkes (của Albus Dumbledore)
- Giant Squid
- Scabbers (chuột của Ron Weasley)
- Trevor (cóc của Neville Longbottom)
- Buckbeak (tên khác là Witherwings, con bằng mã)
- Tenebrus
Gia đình Black
sửaGia đình Black (còn gọi là Dòng họ Black hay Gia tộc Black) là một trong những gia đình phù thủy hư cấu trong bộ truyện Harry Potter của nữ nhà văn Anh Quốc J. K. Rowling. Đây là dòng họ phù thủy thuần chủng cao quý và lâu đời nhất trong cộng đồng phù thủy Anh. Hầu hết các dòng họ phù thủy thuần chủng chính nghĩa như Potter(không được nêu tên trong danh sách 28 dòng họ phù thủy thuần chủng), Weasley, Longbottom, Crouch, Macmillan, Prewett,... và gian tà như Bulstrode, Crabbe, Flint, Lestrange, Malfoy, Rosier, Yaxley,...đều có quan hệ họ hàng xa gần với dòng họ Black. Với quan niệm thuần chủng, đa số thành viên trong gia tộc này đều đi theo Chúa tể Voldemort và liên quan ít nhiều đến Nghệ thuật Hắc ám. Tên của họ phần lớn có nguồn gốc từ những vì sao(Sirius,...), chòm sao(Orion,...)hay thiên hà(Andromeda,...).
Căn nhà số 12, đường Grimmauld chính là căn nhà chính thức của Gia đình Black mà người thừa kế cuối cùng là Sirius Black. Sau này, quyền thừa kế căn nhà được chuyển cho Harry Potter, vốn là con đỡ đầu của Sirius. Ngôi nhà đồ sộ được che giấu giữ hai ngôi nhà Số mưới một và Số mười ba tồi tàn của dân Muggle. Trước nhà là bậc thềm đá mòn nhẵn, không có ổ khóa hay hộp thư. Cánh cửa vào nhà màu đen có tay nắm bắng bạc chạm hình con rắn bị vặn tréo. Trong nhà bụi bặm, ẩm mốc và giống như bị bỏ hoang vì không có ai trông nom trong thời gian Sirius bị giam giữ tại nhà ngục Azkaban. Gần như tất cả những vật dụng trong nhà đều có chạm hình con rắn.Trong phòng vẽ của căn nhà là hình cây phả hệ của Dòng họ Black bắt đầu từ thời kì Trung cổ và kéo dài đến ngày nay, đời cuối cùng là Sirius. Những người không phải là phù thủy thuần chủng, bị cho là kẻ phản bội dòng máu hay quan hệ với những phù thủy máu lai, dân Muggle thì tên trên hình đều bị đốt cháy, xem như không còn quan hệ đến gia tộc nữa.
Arcturus Black | Lucretia Black | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Melania Macmillan | Ignatius Prewett | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sirius Black | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lycoris Black | Orion Black | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hesper Gamp | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Regulus Black | Walburga Black | Regulus Black | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sirius Black | Pollux Black | Bellatrix Black | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Phineas Nigellus Black | Irma Crabbe | Rodolphus Lestrange | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cygnus Black | Cygnus Black | Remus Lupin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ursula Flint | Cassiopeia Black | Ted Lupin | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Violetta Bulstrode | Druella Rosier | Nymphadora Tonks | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Elladora Black | Ted Tonks | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Dorea Black | Narcissa Black | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Male Potter | Draco Malfoy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bob Hitchens | Charlus Potter | Lucius Malfoy | Scorpius Malfoy | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Astoria Greengrass | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Male Burke | Callidora Black | Male Longbottom | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Belvina Black | Fleur Delacour | Victoire Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Male Burke | Harfang Longbottom | Female Longbottom | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Herbert Burke | Bill Weasley | Dominique Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Female Burke | Bilius Weasley | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Charlie Weasley | Louis Weasley | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Arcturus Black | Septimus Weasley | Arthur Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Percy Weasley | Molly Weasley | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lysandra Yaxley | Charis Black | Molly Prewett | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Audrey | Lucy Weasley | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Caspar Crouch | Male Crouch | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
George Weasley | Fred Weasley | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Female Crouch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Angelina Johnson | Roxanne Weasley | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Female Crouch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Fred Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Rose Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ronald Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hugo Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hermione Granger | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
James Potter | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ginevra Weasley | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Albus Potter | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Harry Potter | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lily Potter | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- Thành viên chính: Bellatrix Black, Regulus Black, Sirius Black.
- Thành viên khác:
- Belvina Black: Belvina sinh năm 1886, mất năm 1962, là con gái độc nhất của Phineas Nigellus Black và Ursula Flint. Ngoài ra, bà còn có bốn người anh trai là Sirius, Phineas, Arcrutus và Cygnus Black. Bà kết hôn với Herbert Burke và có ba người con: hai trai và một gái.
- Callidora Black: Callidora sinh năm 1915, là trưởng nữ của Arcrutus Black và Lysandra Yaxley. Bà kết hôn với Harfang Longbotom và có hai người con: một trai và một gái.
- Cassiopeia Black: Cassiopeia sinh năm 1915, mất năm 1992, là trưởng nữ của Cygnus Black và Violetta Bulstrode. Ngoài ra, bà còn có hai người anh trai là Pollux và Marius Black, một người em gái là Dorea Black. Bà sống độc thân và không có một đứa con nào.
- Dorea Black: Dorea sinh năm 1920, mất năm 1977, là con gái út của Cygnus Black và Violetta Bulstrode. Bà kết hôn với Charlus Potter và có một người con trai.
- Walburga Black: Walburga sinh năm 1925, mất năm 1985, là con gái của Pollux Black và Irma Crabbe. Bà kết hôn với người anh họ Orion Black và có hai người con trai là Sirius và Regulus Black. Tại Số mười hai, đường Grimmauld vẫn còn một bức chân dung của bà được treo ở hành lang vào nhà.
- Alphard Black, Cygnus Black
- Marius Black: Marius là con trai thứ ba của Cygnus Black và Violetta Bulstrode. Ông bị dòng họ chối bỏ và bị xóa tên khỏi cây phả hệ của Dòng họ Black do là một Á phù thủy.
- Orion Black: Ông là cha của Sirius Black và Regulus Black. Sinh năm 1929 mất năm 1979, kết hôn với em họ mình là Walburga Black.
- Pollux Black: Pollux sinh năm 1912, mất năm 1990, là trưởng nam của Cygnus Black và Violetta Bulstrode. Ngoài ra, ông còn có người em là Cassiopeia Black. Ông kết hôn với Irma Crabbe và có ba người con: hai trai là Alphard và Cygnus Black, một gái là Walburga Black.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửa- Phù thủy và pháp sư từ A đến Z từ Harry Potter Lexicon (fansite)
- Các LEGO nhân vật trong truyện Harry Potter
- Thông tin về các nhân vật trong Harry Potter từ ultimate harry potter fansite