Engaewa
Engaewa là một chi tôm càng đào hang thuộc họ Parastacidae.
Engaewa | |
---|---|
Diagram of parts of the body of Engaewa similis (after Riek, 1967) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Phân ngành: | Crustacea |
Lớp: | Malacostraca |
Bộ: | Decapoda |
Họ: | Parastacidae |
Chi: | Engaewa Riek, 1967 |
Range of Engaewa in Australia |
Các loài
sửaChi Engaewa có 5 loài được công nhận, tất cả đều là loài đặc hữu của những vùng có lượng mưa cao ở phía tây nam Tây Úc, từ Dunsborough đến Albany.[1] Tất cả đều có kích thước nhỏ (tối đa 5 cm), và chỉ được tìm thấy ở các đầm lầy nước ngọt và các khu vực nếp gấp. Ba trong số năm loài được liệt kê trong Sách đỏ IUCN là "nguy cấp" (EN) hoặc "cực kỳ nguy cấp" (CR), trong khi hai loài còn lại được liệt kê là "Ít quan tâm":
Loài | Tác giả | EPBCA | IUCN |
---|---|---|---|
Engaewa pseudoreducta | Horwitz & Adams, 2000 | critically endangered | [2] |
Engaewa reducta | Riek, 1967 | endangered | [3] |
Engaewa similis | Riek, 1967 | — | [4] |
Engaewa subcoerulea | Riek, 1967 | — | [5] |
Engaewa walpolea | Horwitz & Adams, 2000 | endangered | [6] |
Chú thích
sửa- ^ Jessica Lynas; Andrew Storey & Brenton Knott (30 tháng 8 năm 2007). “Introduction and spread of crayfish (Parastacidae) in Western Australia and their potential to displace indigenous species”. Trong Francesca Gherardi (biên tập). Biological Invaders in Inland Waters: Profiles, Distribution and Threats. Invading Nature. 2. Springer. tr. 577–596. ISBN 978-1-4020-6028-1.
- ^ Burnham, Q. (2010). “Engaewa pseudoreducta”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T153710A4535220. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T153710A4535220.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ Burnham, Q. (2010). “Engaewa reducta”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T153670A4530067. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T153670A4530067.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.
- ^ Q. Burnham (2010). “Engaewa similis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T7749A12848143. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T7749A12848143.en.
- ^ Q. Burnham (2010). “Engaewa subcoerulea”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T153664A4528912. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T153664A4528912.en.
- ^ Burnham, Q. (2010). “Engaewa walpolea”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2010: e.T153671A4530201. doi:10.2305/IUCN.UK.2010-3.RLTS.T153671A4530201.en. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2021.