Epicauta atrata
Epicauta atrata là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Fabricius miêu tả khoa học năm 1775.[1]
Epicauta atrata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Epicauta |
Loài (species) | E. atrata |
Danh pháp hai phần | |
Epicauta atrata Fabricius, 1775 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Epicauta atrata tại Wikispecies
|2011|11|18}}