Eriocaulon novoguineense
loài thực vật
Eriocaulon novoguineense là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được P.Royen mô tả khoa học đầu tiên năm 1959.[1]
Eriocaulon novoguineense | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Eriocaulaceae |
Chi (genus) | Eriocaulon |
Loài (species) | E. novoguineense |
Danh pháp hai phần | |
Eriocaulon novoguineense P.Royen |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Eriocaulon novoguineense”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Eriocaulon novoguineense tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eriocaulon novoguineense tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eriocaulon novoguineense”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.