Erioptera cornuta là một loài ruồi trong họ Limoniidae.[1] Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.

Erioptera cornuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Diptera
Họ (familia)Limoniidae
Chi (genus)Erioptera
Danh pháp hai phần
Erioptera cornuta
Savchenko, 1984

Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.