Erotylidae là một họ bọ cánh cứng có hơn 100 chi. Trong giới hạn hiện nay, họ này bao gồm các phân họ Dacninae, Encaustinae, Erotylinae, Megalodacninae, và Tritominae.[1] Nói cách khác, Erotylidae giới hạn hẹp tương ứng với phân họ Erotylinae trong định nghĩa sensu lato. Chúng ăn các chất thực vật và nấm; một số loài là tác nhân thụ phấn quan trọng còn một số là loài sâu bệnh gây hại. Đôi khi loài có lợi và loài gây hại thuộc một chi, ví dụ như Pharaxonotha.

Erotylidae
Acropteroxys gracilis (Languriinae)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Liên họ (superfamilia)Cucujoidea
Họ (familia)Erotylidae
Phân họ
Danh sách

Các chi chọn lọc

sửa
 
Pharaxonotha esperanzae trên microsporophyll Microcycas calocoma

Hình ảnh

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên ITIS
  • R. A. B. Leschen (2003). Erotylidae (Insecta: Coleoptera: Cucujoidea): phylogeny and review (Part 1). Fauna of New Zealand 47. Manaaki Whenua Press, New Zealand. tr. 108 pp. ISBN 0-478-09350-0.
  • J. A. Robertson, J. V. McHugh & M. F. Whiting (2004). “A molecular phylogenetic analysis of the pleasing fungus beetles (Coleoptera: Erotylidae): evolution of colour patterns, gregariousness and mycophagy”. Systematic Entomology. 29 (2): 173–187. doi:10.1111/j.0307-6970.2004.00242.x.
  • T. Sen Gupta & R. A. Crowson (1971). “A review of the classification of the family Languriidae (Coleoptera: Clavicornia) and the place of Languriidae in the natural system of Clavicornia”. Memoirs of the Zoological Survey of India. 15 (2): 1–42.
  • P. Węgrzynowicz (2002). “Morphology, phylogeny and classification of the family Erotylidae based on adult characters (Coleoptera: Cucujoidea)” (PDF). Genus. 13 (4): 435–504. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2012.

Liên kết ngoài

sửa