Erythrophysa alata là một loài thực vật có hoa trong họ Bồ hòn. Loài này được (Eckl. & Zeyh.) Hutch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.[1]

Erythrophysa alata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Sapindales
Họ (familia)Sapindaceae
Chi (genus)Erythrophysa
Loài (species)E. alata
Danh pháp hai phần
Erythrophysa alata
(Eckl. & Zeyh.) Hutch., 1932

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Erythrophysa alata. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa