Escallonia là một chi thực vật trong họ Escalloniaceae.[1]

Escallonia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Tracheophyta
Lớp (class)Magnoliopsida
Bộ (ordo)Escalloniales
Họ (familia)Escalloniaceae
Chi (genus)Escallonia
Danh pháp hai phần
Escallonia

Các loài

sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ Roskov, Y.; Kunze, T.; Orrell, T.; Abucay, L.; Paglinawan, L.; Culham, A.; Bailly, N.; Kirk, P.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Decock, W.; De Wever, A.; Didžiulis, V. (2014). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2014 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.

Tham khảo

sửa
  1. Forzza, R. C. & et al. 2010. 2010 Lista de espécies Flora do Brasil. http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010/ Lưu trữ 2010-05-26 tại Wayback Machine.
  2. Idárraga-Piedrahita, A., R. D. C. Ortiz, R. Callejas Posada & M. Merello. (eds.) 2011. Fl. Antioquia: Cat. 2: 9–939. Universidad de Antioquia, Medellín.
  3. Luteyn, J. L. 1999. Páramos, a checklist of plant diversity, geographical distribution, and botanical literature. Mem. New York Bot. Gard. 84: viii–xv, 1–278.
  4. Morales, J. F. 2010. Grossulariaceae. En: Manual de Plantas de Costa Rica. Vol. 5. B.E. Hammel, M.H. Grayum, C. Herrera & N. Zamora (eds.). Monogr. Syst. Bot. Missouri Bot. Gard. 119: 931–934.
  5. Romoleroux, K. & A. F. Fierro. 2004. Escalloniaceae. Fl. Ecuador 73: 69–82.
  6. Sleumer, H. O. 1968. Die Gattung Escallonia (Saxifragaceae). Verh. Kon. Ned. Akad. Wetensch., Afd. Natuurk., Tweede Sect. 58(2): 5–146.

Liên kết ngoài

sửa