Eschata
Eschata là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.[2]
Eschata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Crambidae |
Chi: | Myelobiini |
Chi: | Eschata Walker, 1856[1] |
Các đồng nghĩa | |
|
Species
sửa- Eschata aida Błeszyński, 1970
- Eschata argentata Moore, 1888
- Eschata chrysargyria (Walker, 1865)
- Eschata conspurcata Moore, 1888
- Eschata gelida Walker, 1856
- Eschata hainanensis Wang & Sung, 1981
- Eschata himalaica Błeszyński, 1965
- Eschata horrida Wang & Sung, 1981
- Eschata irrorata Hampson, 1919
- Eschata isabella Błeszyński, 1965
- Eschata melanocera Hampson, 1896
- Eschata minuta Wang & Sung, 1981
- Eschata miranda Błeszyński, 1965
- Eschata ochreipes Hampson, 1891
- Eschata percandida Swinhoe, 1890
- Eschata quadrispinea W. Li & Liu, 2012
- Eschata radiata Swinhoe, 1906
- Eschata rembrandti Błeszyński, 1970
- Eschata rififi Błeszyński, 1965
- Eschata rococo Błeszyński, 1970
- Eschata shafferella Błeszyński, 1965
- Eschata shanghaiensis Wang & Sung, 1981
- Eschata smithi Błeszyński, 1970
- Eschata tricornia Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2003
- Eschata truncata Song & Chen in Chen, Song & Yuan, 2003
- Eschata xanthocera Hampson, 1896
- Eschata xanthorhyncha Hampson, 1896
Chú thích
sửa- ^ Nuss, M.; và đồng nghiệp (2003–2011). “GlobIZ search”. Global Information System on Pyraloidea. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2011.
- ^ Hampson, G. F. (1896). The Fauna of British India, Including Ceylon and Burma. Moths Volume IV. Taylor and Francis – qua Biodiversity Heritage Library.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eschata tại Wikispecies