Eubaphe nanora
Eubaphe nanora là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Eubaphe nanora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eubaphe |
Loài (species) | E. nanora |
Danh pháp hai phần | |
Eubaphe nanora Schaus 1929 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Eubaphe nanora tại Wikispecies
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Eubaphe nanora. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Eubaphe nanora |