Euproserpinus wiesti
Euproserpinus wiesti là một loài bướm đêm trong họ Sphingidae. Chúng phân bố ở đông bắc California qua trung bộ Nevada và phần lớn Utah đến đông bắc Arizona và phía bắc 3/4 New Mexico và phần lớn Colorado, đến phía đông vào phần cực tây Kansas, Oklahoma và Texas.[2]. Sải cánh là 32–49 mm. Có một thế hệ mỗi năm và con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6. Con lớn hút mật hoa vào ban ngày. Ấu trùng ăn Oenothera latifolia.
Euproserpinus wiesti | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Phân họ (subfamilia) | Macroglossinae |
Chi (genus) | Euproserpinus |
Loài (species) | E. wiesti |
Danh pháp hai phần | |
Euproserpinus wiesti Sperry, 1939[1] |
Chú thích
sửa- ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2011.
- ^ “Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
sửaChú thích
sửaTham khảo
sửa- World Conservation Monitoring Centre 1996. Euproserpinus wiesti. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2007.