Eurydice racovitzai là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Bacescu miêu tả khoa học năm 1949.[1]

Eurydice racovitzai
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cirolanidae
Chi (genus)Eurydice
Loài (species)E. racovitzai
Danh pháp hai phần
Eurydice racovitzai
Bacescu, 1949

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Eurydice racovitzai Bacescu, 1949. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118853

Tham khảo

sửa