Eurystyles lobata là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Chiron & V.P.Castro mô tả khoa học đầu tiên năm 2007.[1]

Eurystyles lobata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Chi (genus)Eurystyles
Loài (species)E. lobata
Danh pháp hai phần
Eurystyles lobata
Chiron & V.P.Castro

Chú thích sửa

  1. ^ The Plant List (2010). Eurystyles lobata. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài sửa