Exalloniscus sumatranus là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Manicastri & Taiti miêu tả khoa học năm 1991.[1]

Exalloniscus sumatranus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Oniscidae
Chi (genus)Exalloniscus
Loài (species)E. sumatranus
Danh pháp hai phần
Exalloniscus sumatranus
Manicastri & Taiti, 1991

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Exalloniscus sumatranus Manicastri & Taiti, 1991. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=260355

Tham khảo

sửa