Đội hình hiện tạiSửa đổi
Tính đến tháng 8 năm 2017 [1]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
Lịch sử Giải vô địch và CúpSửa đổi
Mùa giải
|
Cấp độ
|
VT
|
St
|
T
|
H
|
B
|
Số bàn thắng
|
Điểm
|
Cúp quốc gia
|
Ghi chú
|
---|
1994–95 |
thứ 3 |
3 |
22 |
13 |
6 |
3 |
37–15 |
32 |
|
|
1995 |
thứ 3 |
5 |
10 |
4 |
0 |
6 |
13–16 |
12 |
Vòng 32 đội |
|
1996 |
thứ 3 |
6 |
28 |
14 |
4 |
10 |
52–36 |
46 |
|
1997 |
thứ 3 |
5 |
28 |
15 |
3 |
10 |
45–37 |
48 |
|
|
1998 |
thứ 3 |
1 |
30 |
23 |
5 |
2 |
89–13 |
74 |
|
Thăng hạng
|
1999 |
thứ 2 |
5 |
30 |
15 |
9 |
6 |
47–25 |
54 |
|
|
2000 |
thứ 2 |
5 |
30 |
15 |
4 |
11 |
46–40 |
49 |
Vòng 16 đội |
|
2001 |
thứ 2 |
6 |
28 |
13 |
5 |
10 |
47–26 |
44 |
Vòng 16 đội |
|
2002 |
thứ 2 |
5 |
30 |
16 |
9 |
5 |
37–22 |
57 |
Vòng 32 đội |
|
2003 |
thứ 2 |
5 |
30 |
14 |
9 |
7 |
34–27 |
51 |
Vòng 32 đội |
|
2004 |
thứ 2 |
4 |
30 |
12 |
10 |
8 |
31–22 |
46 |
Vòng 16 đội |
|
2005 |
thứ 2 |
6 |
30 |
13 |
7 |
10 |
39–35 |
46 |
Vòng 32 đội |
|
2006 |
thứ 2 |
5 |
26 |
12 |
4 |
10 |
38–33 |
40 |
Vòng 64 đội |
|
2007 |
thứ 2 |
2 |
26 |
16 |
4 |
6 |
39–22 |
52 |
Vòng 32 đội |
Thăng hạng
|
2008 |
thứ 1 |
10 |
30 |
8 |
12 |
10 |
35–34 |
36 |
Vòng 64 đội |
|
2009 |
thứ 1 |
13 |
26 |
6 |
7 |
13 |
27–39 |
25 |
Tứ kết |
Xuống hạng
|
2010 |
thứ 2 |
4 |
30 |
16 |
8 |
6 |
52–23 |
56 |
Vòng 16 đội |
|
2011 |
thứ 2 |
8 |
30 |
11 |
10 |
9 |
38–35 |
43 |
Vòng 32 đội |
|
2012 |
thứ 2 |
6 |
28 |
14 |
8 |
6 |
41–23 |
50 |
Vòng 32 đội |
|
2013 |
thứ 2 |
7 |
30 |
12 |
9 |
9 |
42–31 |
45 |
Vòng 32 đội |
|
2014 |
thứ 2 |
1 |
30 |
19 |
7 |
4 |
46–16 |
64 |
Vòng 16 đội |
Promoted
|
2015 |
thứ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tứ kết |
|