FC Ordabasy (tiếng Kazakh: Ордабасы Футбол Клубы) là một câu lạc bộ bóng đá Kazakhstan có sân nhà là Sân vận động K. MunaitpasovShymkent. Ordabasy được thành lập vào tháng 7 năm 2000 với tên gọi FC Dostyk, do sự hợp nhất của hai đội bóng ở Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, FC ZhigerFC Tomiris.

FC Ordabasy Shymkent
Tên đầy đủOrdabasy Professional Football Club
Thành lậptháng 7 năm 2000; 25 năm trước (2000-07)
SânSân vận động K.Munaitpasov
Shymkent, Kazakhstan
Sức chứa20.000
Chủ tịch điều hànhKaysar Abdraymov
Giải đấuGiải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan
2024Giải bóng đá ngoại hạng Kazakhstan, thứ 4
Trang webhttp://www.fcordabasy.kz/
Mùa giải hiện nay
Tập tin:FC Ordabasy.png
Previous club crest

Lịch sử

sửa

Cùng với sự thành lập câu lạc bộ giữa mùa giải 2000, FC Dostyk đổi tên thành FC Ordabasy trước mùa giải 2003.

Ordabasy giữ lịch sử của cả hai đội ZhigerTomiris:

Lịch sử giải quốc gia

sửa
Mùa giải Giải đấu Cúp bóng đá Kazakhstan Vua phá lưới Huấn luyện viên
Hạng Vị thứ St T H B BT BB Đ Cầu thủ Giải đấu
2000 thứ 1 13th 28 5 4 19 24 53 19 Seitzhan Baibossynov 14   H.Shamil /   K.Kamalovich
2001 thứ 1 thứ 16 32 4 9 19 28 58 21 Yuri Gura 5   B.Isaevich
2002 thứ 2 3rd 24 13 3 8 37 28 42 6   H.Shamil
2003 thứ 1 thứ 6 32 15 4 13 33 29 49 S.Nazarov 6   S.Shevchenko /   T.Khakimovich /   B.Daniyarovich
2004 thứ 1 thứ 14 36 11 7 18 37 43 40 Alexander Krochmal 9   B.Daniyarovich /   V.Linchevskiy /   F.Urdabaev /   B.Daniyarovich /
2005 thứ 1 thứ 6 30 14 7 9 30 27 49 Aleksandr Krokhmal 15   A.Vaganov
2006 thứ 1 thứ 13 30 8 8 14 29 36 32 Murat Suyumagambetov 13   A.Vaganov /   K.Kamalovich /   A.Suyumagambetov /   K.Kamalovich
2007 thứ 1 thứ 9 30 9 11 10 28 29 38 Á quân D.Djurdjevic 7   M.Bragonje
2008 thứ 1 thứ 12 30 7 9 14 25 44 30 Vòng 16 đội Tanat Nusserbayev 6   B.Baimukhammedov /   J.Nikolić /   K.Kamalovich
2009 thứ 1 thứ 7 26 10 6 10 33 30 36 Vòng Hai Dmitri Parkhachev 9   V.Nikitenko
2010 thứ 1 thứ 8 32 12 9 11 37 34 45 Bán kết Daurenbek Tazhimbetov 8   A.Yurevich
2011 thứ 1 thứ 6 32 11 10 11 41 36 28 Winner Daurenbek Tazhimbetov 11   A.Yurevich /   V.Pasulko
2012 thứ 1 thứ 7 26 10 9 7 29 24 39 Tứ kết Mansour Gueye / Daurenbek Tazhimbetov 7   V.Pasulko
2013 thứ 1 thứ 6 32 11 8 13 33 34 23 Tứ kết Edin Junuzović 12   V.Masudov
2014 thứ 1 thứ 4 32 13 5 14 34 44 27 Vòng Hai Artem Kasyanov 7   V.Pasulko /   K.Karakulov /   S.Širmelis
2015 thứ 1 thứ 4 32 12 10 10 32 31 29 Vòng Hai Erkebulan Tungyshbaev 7   S.Širmelis /   V.Kumykov /   B.Baiseitov
2016 thứ 1 thứ 4 32 13 9 10 41 44 48 Tứ kết Alexander Geynrikh 10   B.Baiseitov

Lịch sử giải châu lục

sửa
Mùa giải Giải đấu Vòng Câu lạc bộ Sân nhà Sân khách Tổng tỉ số
1996–97 Cúp các câu lạc bộ đoạt cúp bóng đá quốc gia châu Á Vòng Một   Turan Daşoguz 5–1 0–0 5–1
Vòng Hai   Semetei Kyzyl-Kiya 7–2 0–1 7–3
Tứ kết   Esteghlal 0–1 0–0 0–1
2012–13 UEFA Europa League 1Q   FK Jagodina 0–0 1–0 1–0
2Q   Rosenborg 1–2 2–2 3–4
2015–16 UEFA Europa League 1Q   Beitar Jerusalem 0–0 1–2 1–2
2016–17 UEFA Europa League 1Q   Čukarički 3–3 0–3 3–6

Danh hiệu

sửa
Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Kazakhstan (2)
1998 (Tomiris), 2001 (Dostyk)
Cúp bóng đá Kazakhstan (2)
2011, 2022
Cúp bóng đá Kazakhstan (1)
2012

Đội hình hiện tại

sửa
Tính đến 17 tháng 11 năm 2024[1]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Bekkhan Shayzada
5 HV   Gafurzhan Suyumbayev
7   Shokhboz Umarov
8 TV   Askhat Tagybergen
9 TV   Bauyrzhan Islamkhan
10   Jasurbek Yakhshiboev
13 HV   Sagadat Tursynbay
14 TV   Samat Zharynbetov
Số VT Quốc gia Cầu thủ
16 HV   Alikhan Uteshev
17 HV   Zlatan Šehović (mượn từ Partizan)
19 TV   Yevhen Makarenko
21 TV   Yerkebulan Tungyshbayev
22 HV   Sultanbek Astanov
23 HV   Temirlan Yerlanov
25 HV   Serhiy Malyi
35 TM   Azamat Zhomartov

Cho mượn

sửa

Nhân viên

sửa

Lịch sử huấn luyện viên

sửa

Xem thêm

sửa

Liên kết ngoài

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ "Футбольный клуб "Ордабасы"". pflk.kz (bằng tiếng Kazakh). PFLK. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2024.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Bản mẫu:FC Ordabasy