Football Conference 2014–15
Mùa giải Football Conference 2014–15 là mùa giải bóng đá thứ 10 ở Conference bao gồm ba giải đấu và mùa thứ 35 trong toàn bộ hệ thống giải đấu. Giải đấu Conference có hai cấp độ bóng đá thuộc Hệ thống các giải bóng đá ở Anh. Giải Conference Premier thuộc cấp độ 5 còn Conference North và Conference South thuộc cấp độ 6.
Conference Premier
sửaMùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Barnet |
Thăng hạng | Barnet Bristol Rovers |
Xuống hạng | Alfreton Town Telford United Dartford Nuneaton Town |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.486 (2,69 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | John Akinde (31 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Grimsby Town 7–0 Afreton Town Bristol Rovers 7–0 Alfreton Town |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Chester 0–5 Barnet Gateshead 1–6 Grimsby Town |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Nuneaton Town 4–4 Telford United Forest Green Rovers 5–3 Southport Chester 5–3 Nuneaton Town |
Chuỗi thắng dài nhất | 6 games[1] Torquay United |
Chuỗi bất bại dài nhất | 20 trận đấu[1] Bristol Rovers |
Chuỗi không thắng dài nhất | 11 trận đấu[1] Telford United Welling United |
Chuỗi thua dài nhất | 8 trận đấu[1] Welling United |
← 2013–14 2015–16 → |
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barnet (C, P) | 46 | 28 | 8 | 10 | 94 | 46 | +48 | 92 | Lên chơi ở Football League Two |
2 | Bristol Rovers (O, P) | 46 | 25 | 16 | 5 | 73 | 34 | +39 | 91 | Dự vòng play-off Conference Premier[a] |
3 | Grimsby Town | 46 | 25 | 11 | 10 | 74 | 40 | +34 | 86 | |
4 | Eastleigh | 46 | 24 | 10 | 12 | 87 | 61 | +26 | 82 | |
5 | Forest Green Rovers[b] | 46 | 22 | 16 | 8 | 80 | 54 | +26 | 79 | |
6 | Macclesfield Town | 46 | 21 | 15 | 10 | 60 | 46 | +14 | 78 | |
7 | Woking | 46 | 21 | 13 | 12 | 77 | 52 | +25 | 76 | |
8 | Dover Athletic | 46 | 19 | 11 | 16 | 69 | 58 | +11 | 68 | |
9 | Halifax Town | 46 | 17 | 15 | 14 | 60 | 54 | +6 | 66 | |
10 | Gateshead | 46 | 17 | 15 | 14 | 66 | 62 | +4 | 66 | |
11 | Wrexham | 46 | 17 | 15 | 14 | 56 | 52 | +4 | 66 | |
12 | Chester | 46 | 19 | 6 | 21 | 64 | 76 | −12 | 63 | |
13 | Torquay United | 46 | 16 | 13 | 17 | 64 | 60 | +4 | 61 | |
14 | Braintree Town | 46 | 18 | 5 | 23 | 56 | 57 | −1 | 59 | |
15 | Lincoln City | 46 | 16 | 10 | 20 | 62 | 71 | −9 | 58 | |
16 | Kidderminster Harriers | 46 | 15 | 12 | 19 | 51 | 60 | −9 | 57 | |
17 | Altrincham | 46 | 16 | 8 | 22 | 54 | 73 | −19 | 56 | |
18 | Aldershot Town | 46 | 14 | 11 | 21 | 51 | 61 | −10 | 53 | |
19 | Southport | 46 | 13 | 12 | 21 | 47 | 72 | −25 | 51 | |
20 | Welling United | 46 | 11 | 12 | 23 | 52 | 73 | −21 | 45 | |
21 | Alfreton Town (R) | 46 | 12 | 9 | 25 | 49 | 90 | −41 | 45 | Xuống chơi ở National League North/National League South |
22 | Dartford (R) | 46 | 8 | 15 | 23 | 44 | 74 | −30 | 39 | |
23 | Telford United[c] (R) | 46 | 10 | 9 | 27 | 58 | 84 | −26 | 36 | |
24 | Nuneaton Town[d] (R) | 46 | 10 | 9 | 27 | 38 | 76 | −38 | 36 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Bốn đội tranh suất lên Football League Two.
- ^ Forest Green bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Southport vào ngày 9 tháng 8, 2014.[2]
- ^ Telford bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Lincoln City vào ngày 11.4.2015.[3]
- ^ Nuneaton bị trừ ba điểm vì đưa vào sân cầu thủ không hợp lệ trong trận thắng Welling United vào ngày 28.2.2015.[4]
Play-offs
sửaSemifinals | Final | |||||||||
2 | Bristol Rovers | 1 | 2 | 3 | ||||||
5 | Forest Green Rovers | 0 | 0 | 0 | ||||||
2 | Bristol Rovers (a.e.t.) | 1 (5) | ||||||||
3 | Grimsby Town | 1 (3) | ||||||||
3 | Grimsby Town | 2 | 3 | 5 | ||||||
4 | Eastleigh | 1 | 0 | 1 |
Lượt đi
sửangày 29 tháng 4 năm 2015[5] | Forest Green Rovers | 0–1 | Bristol Rovers | The New Lawn, Nailsworth |
---|---|---|---|---|
19:45 | Report | Taylor 17' | Trọng tài: Lee Swabey |
ngày 30 tháng 4 năm 2015[5] | Eastleigh | 1–2 | Grimsby Town | Ten Acres, Eastleigh |
---|---|---|---|---|
19:45 | Odubade 62' | Report | Arnold 3', 72' | Lượng khán giả: 3,251 Trọng tài: Simon Bennett |
Lượt về
sửangày 3 tháng 5 năm 2015[5] | Bristol Rovers | 2–0 (TTS 3–0) |
Forest Green Rovers | Memorial Stadium, Bristol |
---|---|---|---|---|
12:45 | Lines 24' Taylor 88' |
Report | Lượng khán giả: 10,536 Trọng tài: Darren England |
ngày 3 tháng 5 năm 2015[5] | Grimsby Town | 3–0 (TTS 5–1) |
Eastleigh | Blundell Park, Cleethorpes |
---|---|---|---|---|
15:30 | Palmer 35', 71' John-Lewis 44' |
Report | Lượng khán giả: 6,286 Trọng tài: Ben Toner |
Chung kết
sửangày 17 tháng 5 năm 2015[5] | Bristol Rovers | 1–1 (s.h.p.) (5–3 p) |
Grimsby Town | Wembley Stadium, London |
---|---|---|---|---|
14:00 | Harrison 29' | Report | John-Lewis 2' | Lượng khán giả: 47,029 |
Loạt sút luân lưu | ||||
Lines Taylor Brown Balanta Mansell |
Disley John-Lewis Pittman Clay |
Kết quả chi tiết
sửaS.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team AFC Telford United | Bản mẫu:Fb team Aldershot Town | Bản mẫu:Fb team Alfreton Town | Bản mẫu:Fb team Altrincham | Bản mẫu:Fb team Barnet | Bản mẫu:Fb team Braintree Town | Bản mẫu:Fb team Bristol Rovers | Bản mẫu:Fb team Chester | Bản mẫu:Fb team Dartford | Bản mẫu:Fb team Dover Athletic | Bản mẫu:Fb team Eastleigh | Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax Town | Bản mẫu:Fb team Forest Green Rovers | Bản mẫu:Fb team Gateshead | GRI | Bản mẫu:Fb team Kidderminster Harriers | Bản mẫu:Fb team Lincoln City | Bản mẫu:Fb team Macclesfield Town | Bản mẫu:Fb team Nuneaton Town | Bản mẫu:Fb team Southport | Bản mẫu:Fb team Torquay United | Bản mẫu:Fb team Welling United | Bản mẫu:Fb team Woking | Bản mẫu:Fb team Wrexham |
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Telford United |
0–2 |
0–1 |
2–1 |
2–2 |
1–3 |
0–1 |
1–2 |
2–3 |
1–4 |
3–4 |
0–1 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
2–3 |
0–0 |
3–3 |
4–3 |
1–2 |
1–3 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Aldershot Town |
1–2 |
2–0 |
3–1 |
1–3 |
1–3 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
3–1 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
0–1 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
1–2 |
2–0 |
2–1 |
0–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Alfreton Town |
3–2 |
2–3 |
1–1 |
1–1 |
0–2 |
0–0 |
1–1 |
0–0 |
2–3 |
3–2 |
0–2 |
2–2 |
1–2 |
0–2 |
2–0 |
0–0 |
1–5 |
1–0 |
4–2 |
4–2 |
2–2 |
1–3 |
2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Altrincham |
1–2 |
1–0 |
0–1 |
1–3 |
1–0 |
2–1 |
4–1 |
2–1 |
2–2 |
3–3 |
0–0 |
2–2 |
0–1 |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
1–0 |
0–1 |
2–0 |
2–1 |
0–4 |
0–3 |
1–4 | |
Bản mẫu:Fb team Barnet |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
5–0 |
3–0 |
2–0 |
3–0 |
4–0 |
2–2 |
1–0 |
3–0 |
1–3 |
2–0 |
1–3 |
3–3 |
1–2 |
3–1 |
1–0 |
4–0 |
2–3 |
5–0 |
2–1 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Braintree Town |
0–2 |
1–1 |
2–1 |
4–2 |
1–1 |
2–0 |
1–3 |
3–0 |
3–0 |
1–5 |
0–0 |
1–2 |
1–0 |
0–1 |
2–0 |
1–3 |
0–1 |
2–0 |
0–2 |
2–0 |
0–1 |
0–0 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bristol Rovers |
1–0 |
3–1 |
7–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
5–1 |
1–0 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
0–1 |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
4–0 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Chester |
2–0 |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
0–5 |
2–3 |
2–2 |
1–2 |
3–1 |
0–1 |
0–3 |
1–4 |
1–0 |
2–2 |
1–0 |
4–0 |
1–0 |
5–3 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
2–3 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Dartford |
2–1 |
1–1 |
0–1 |
1–2 |
0–1 |
0–2 |
2–2 |
2–4 |
2–1 |
2–2 |
1–2 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
0–0 |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
2–1 |
1–3 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Dover Athletic |
1–0 |
3–0 |
1–0 |
2–1 |
0–3 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
6–1 |
2–1 |
0–1 |
0–0 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
1–2 |
0–1 |
5–0 |
2–2 |
2–2 |
4–0 |
2–1 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Eastleigh |
3–3 |
1–0 |
3–1 |
0–2 |
1–2 |
1–0 |
1–1 |
3–2 |
2–0 |
0–1 |
4–1 |
2–2 |
2–2 |
0–1 |
2–1 |
4–0 |
4–0 |
2–1 |
2–1 |
1–2 |
3–1 |
2–2 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team F.C. Halifax Town |
5–0 |
1–0 |
2–0 |
1–3 |
1–1 |
1–0 |
2–2 |
0–2 |
0–0 |
3–2 |
0–2 |
1–0 |
2–2 |
1–1 |
2–0 |
3–2 |
2–2 |
2–0 |
3–1 |
0–2 |
3–0 |
1–3 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Forest Green Rovers |
3–0 |
1–3 |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
2–1 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
1–1 |
2–1 |
2–3 |
3–3 |
3–1 |
1–0 |
5–3 |
2–1 |
4–1 |
2–1 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Gateshead |
4–1 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
0–2 |
3–1 |
0–1 |
2–1 |
1–0 |
1–2 |
2–3 |
2–2 |
2–4 |
1–6 |
2–0 |
3–3 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
3–1 | |
Grimsby Town |
1–0 |
3–1 |
7–0 |
0–0 |
3–1 |
1–0 |
0–1 |
3–0 |
3–0 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
2–2 |
0–2 |
1–3 |
1–2 |
0–0 |
0–1 |
0–2 |
2–0 |
3–1 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Kidderminster Harriers |
1–1 |
0–2 |
3–0 |
4–0 |
1–1 |
3–1 |
0–3 |
2–2 |
1–0 |
0–2 |
1–3 |
0–0 |
2–4 |
2–1 |
0–1 |
2–1 |
0–2 |
3–1 |
0–1 |
2–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Lincoln City |
2–0 |
3–0 |
3–2 |
1–2 |
4–1 |
3–2 |
2–3 |
0–1 |
1–0 |
1–0 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
1–1 |
3–2 |
0–0 |
2–0 |
3–1 |
1–0 |
1–3 |
0–2 |
0–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Macclesfield Town |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 |
3–1 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
1–1 |
0–1 |
0–0 |
3–0 |
0–1 |
3–0 |
1–0 |
3–2 |
2–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Nuneaton Town |
4–4 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
0–2 |
0–1 |
0–2 |
3–2 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
1–2 |
1–0 |
0–2 |
0–2 |
0–0 |
2–1 |
1–1 |
2–3 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Southport |
0–3 |
1–3 |
0–2 |
2–1 |
0–2 |
0–2 |
0–1 |
0–0 |
2–0 |
2–2 |
1–2 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
2–2 |
1–0 |
3–3 |
1–1 |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
2–5 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Torquay United |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
1–2 |
1–5 |
1–2 |
0–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
2–1 |
3–3 |
2–2 |
2–3 |
2–1 |
1–0 |
1–1 |
4–0 |
0–0 |
3–0 |
1–0 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Welling United |
1–1 |
3–1 |
2–3 |
0–1 |
1–2 |
2–1 |
0–0 |
1–3 |
2–2 |
0–2 |
1–2 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
0–2 |
3–0 |
2–0 |
0–0 |
4–1 |
0–1 |
0–0 |
1–1 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Woking |
1–3 |
1–2 |
3–0 |
2–0 |
1–1 |
1–0 |
0–0 |
1–0 |
1–1 |
6–1 |
1–1 |
3–2 |
1–0 |
3–0 |
1–2 |
2–3 |
3–1 |
0–0 |
1–0 |
1–2 |
3–2 |
2–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Wrexham |
0–4 |
3–1 |
4–0 |
2–3 |
1–0 |
3–0 |
0–0 |
1–0 |
1–3 |
1–1 |
3–0 |
0–0 |
0–0 |
0–3 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
2–2 |
1–0 |
0–0 |
0–0 |
2–1 |
1–2 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
sửaTốp ghi bàn
sửa- Tính đến ngày 18 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | John Akinde | Barnet | 31 |
2 | Jon Parkin | Forest Green Rovers | 25 |
3 | Scott Rendell | Woking | 24 |
4 | James Constable | Eastleigh | 18 |
Tony Gray | AFC Telford United | ||
Damian Reeves | Altrincham | ||
Matty Taylor | Bristol Rovers | ||
8 | Lenell John-Lewis | Grimsby Town | 16 |
Louis Moult | Wrexham | ||
10 | Stefan Payne | Dover Athletic | 15 |
Brett Williams | Aldershot Town |
Vấn đề thăng và xuống hạng
sửaThăng hạng từ Conference North 2013–14
- AFC Telford United (Vô địch)
- Altrincham (Thắng Play-off)
Thăng hạng từ Conference South 2013–14
- Eastleigh (Vô địch)
- Dover Athletic (Thắng play-off)
Xuống hạng từ Football League Two 2013–14
Bị hủy thi đấu tại Conference National
Conference North
sửaThăng hạng và xuống hạng
sửaThăng hạng từ Northern Premier League Premier Division 2013–14
Thăng hạng từ Isthmian League Premier Division 2013–14
- Lowestoft Town (Thắng Play-off)
Xuống hạng từ Conference Premier 2013–14
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barrow (C, P) | 42 | 26 | 9 | 7 | 81 | 43 | +38 | 87 | Promotion to National League |
2 | Fylde | 42 | 25 | 10 | 7 | 93 | 43 | +50 | 85 | Qualification to Conference North play-offs[a] |
3 | Boston United | 42 | 20 | 12 | 10 | 75 | 51 | +24 | 72 | |
4 | Chorley | 42 | 20 | 11 | 11 | 76 | 55 | +21 | 71 | |
5 | Guiseley (O, P) | 42 | 20 | 10 | 12 | 68 | 49 | +19 | 70 | |
6 | Oxford City | 42 | 20 | 9 | 13 | 81 | 67 | +14 | 69 | Transferred to National League South |
7 | Tamworth | 42 | 19 | 12 | 11 | 66 | 57 | +9 | 69 | |
8 | Hednesford Town | 42 | 17 | 10 | 15 | 63 | 50 | +13 | 61 | |
9 | Worcester City | 42 | 16 | 12 | 14 | 54 | 54 | 0 | 60 | |
10 | North Ferriby United | 42 | 14 | 16 | 12 | 65 | 63 | +2 | 58 | |
11 | Stockport County | 42 | 16 | 9 | 17 | 56 | 59 | −3 | 57 | |
12 | Solihull Moors | 42 | 16 | 7 | 19 | 68 | 63 | +5 | 55 | |
13 | Bradford Park Avenue | 42 | 14 | 11 | 17 | 52 | 66 | −14 | 53 | |
14 | Gloucester City | 42 | 14 | 10 | 18 | 63 | 75 | −12 | 52 | |
15 | Harrogate Town | 42 | 14 | 10 | 18 | 50 | 62 | −12 | 52 | |
16 | Lowestoft Town | 42 | 12 | 15 | 15 | 54 | 66 | −12 | 51 | |
17 | Gainsborough Trinity | 42 | 14 | 8 | 20 | 59 | 67 | −8 | 50 | |
18 | Brackley Town | 42 | 13 | 8 | 21 | 39 | 62 | −23 | 47 | |
19 | Stalybridge Celtic | 42 | 12 | 9 | 21 | 54 | 70 | −16 | 45 | |
20 | Colwyn Bay (R) | 42 | 11 | 12 | 19 | 59 | 82 | −23 | 45 | Relegation to 2015–16 Level 7 |
21 | Leamington (R) | 42 | 10 | 10 | 22 | 59 | 74 | −15 | 40 | |
22 | Hyde (R) | 42 | 3 | 12 | 27 | 49 | 106 | −57 | 21 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Goal difference; 3) Number of goals scored
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Four teams play for one spot and promotion to National League.
Play-offs
sửaSemifinals | Final | |||||||||
2 | Fylde | 0 | 1 | 1 | ||||||
5 | Guiseley | 1 | 2 | 3 | ||||||
4 | Chorley | 2 | ||||||||
5 | Guiseley | 3 | ||||||||
3 | Boston United | 0 | 2 | 2 (4) | ||||||
4 | Chorley (a.e.t.) | 0 | 2 | 2 (5) |
Lượt đi
sửangày 29 tháng 4 năm 2015[5] | Chorley | 0–0 | Boston United | Victory Park, Chorley |
---|---|---|---|---|
19:45 |
Lượt về
sửangày 2 tháng 5 năm 2015[5] | Fylde | 1–2 (TTS 1–3) |
Guiseley | Kellamergh Park, Fylde |
---|---|---|---|---|
15:00 | Allen 1' | Boshell 36' Holdsworth 57' |
ngày 2 tháng 5 năm 2015[5] | Boston United | 2–2 (s.h.p.) (TTS 2–2) (4–5 p) |
Chorley | York Street, Boston |
---|---|---|---|---|
15:00 | Garner 43' Felix 49' |
Doyle 56' Roscoe 90' |
||
Loạt sút luân lưu | ||||
Southwell Mills Garner Jones Piergianni McGhee Steer |
Dean Dorney Whitham Jarvis Flynn Burns Ross |
Chung kết
sửangày 9 tháng 5 năm 2015[5] | Chorley | 2–3 | Guiseley | Victory Park, Chorley |
---|---|---|---|---|
15:00 | Teague 5' Jarvis 23' |
Boyes 56' Dickinson 73' Boshell 79' |
Kết quả chi tiết
sửaS.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team A.F.C. Fylde | Bản mẫu:Fb team Barrow | Bản mẫu:Fb team Boston United | Bản mẫu:Fb team Brackley Town | Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue | Bản mẫu:Fb team Chorley | Bản mẫu:Fb team Colwyn Bay | Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity | Bản mẫu:Fb team Gloucester City | Bản mẫu:Fb team Guiseley | Bản mẫu:Fb team Harrogate Town | Bản mẫu:Fb team Hednesford Town | Bản mẫu:Fb team Hyde | Bản mẫu:Fb team Leamington | Bản mẫu:Fb team Lowestoft Town | Bản mẫu:Fb team North Ferriby United | Bản mẫu:Fb team Oxford City | Bản mẫu:Fb team Solihull Moors | Bản mẫu:Fb team Stalybridge Celtic | Bản mẫu:Fb team Stockport County | Bản mẫu:Fb team Tamworth | Bản mẫu:Fb team Worcester City |
Bản mẫu:Fb team A.F.C. Fylde |
3–2 |
3–0 |
4–0 |
2–1 |
1–3 |
6–2 |
2–1 |
6–4 |
0–0 |
1–2 |
3–1 |
1–1 |
3–1 |
3–1 |
1–0 |
2–1 |
2–2 |
3–0 |
0–0 |
1–1 |
4–0 | |
Bản mẫu:Fb team Barrow |
1–2 |
1–0 |
3–1 |
0–0 |
4–0 |
3–1 |
3–1 |
5–0 |
1–0 |
1–1 |
2–1 |
3–1 |
2–1 |
2–0 |
4–1 |
2–2 |
1–3 |
1–0 |
1–0 |
4–1 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Boston United |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
5–0 |
0–0 |
5–0 |
2–1 |
2–0 |
5–1 |
5–2 |
0–2 |
3–1 |
0–0 |
5–3 |
0–1 |
2–7 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Brackley Town |
0–2 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
0–1 |
1–1 |
3–2 |
1–0 |
0–3 |
1–0 |
1–0 |
1–0 |
2–1 |
2–3 |
1–1 |
0–5 |
0–1 |
1–0 |
0–1 |
0–0 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bradford Park Avenue |
0–1 |
2–1 |
1–3 |
0–0 |
3–2 |
2–2 |
1–2 |
1–1 |
0–0 |
2–1 |
1–0 |
3–2 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
0–5 |
2–3 |
1–0 |
2–0 |
2–4 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Chorley |
2–2 |
0–0 |
1–2 |
2–1 |
2–1 |
0–0 |
4–1 |
1–2 |
1–0 |
4–0 |
2–0 |
3–2 |
2–2 |
2–2 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
3–0 |
6–0 |
3–3 | |
Bản mẫu:Fb team Colwyn Bay |
0–5 |
0–1 |
2–3 |
1–0 |
0–0 |
0–2 |
4–1 |
3–1 |
1–3 |
0–1 |
0–3 |
3–3 |
1–5 |
0–1 |
0–0 |
3–5 |
1–4 |
0–1 |
1–2 |
2–0 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Gainsborough Trinity |
0–0 |
0–2 |
1–1 |
1–2 |
1–0 |
3–4 |
6–3 |
2–2 |
1–2 |
0–1 |
1–0 |
3–3 |
1–0 |
0–0 |
3–0 |
1–2 |
3–1 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Gloucester City |
0–2 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
3–3 |
2–1 |
1–1 |
0–1 |
1–3 |
1–0 |
0–0 |
1–1 |
3–1 |
2–0 |
1–1 |
1–7 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Guiseley |
3–1 |
2–3 |
2–0 |
3–1 |
1–2 |
2–1 |
1–1 |
1–3 |
1–4 |
4–2 |
0–2 |
2–0 |
1–0 |
2–0 |
2–3 |
4–0 |
3–0 |
0–2 |
3–0 |
2–2 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Harrogate Town |
1–4 |
2–2 |
2–1 |
5–0 |
0–2 |
4–1 |
0–2 |
0–0 |
2–1 |
0–0 |
0–2 |
4–1 |
1–1 |
1–1 |
4–1 |
1–0 |
0–4 |
1–0 |
2–1 |
0–0 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Hednesford Town |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
1–1 |
2–1 |
0–2 |
2–1 |
3–1 |
1–1 |
3–2 |
4–1 |
1–2 |
2–0 |
1–2 |
0–2 |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
2–3 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Hyde |
1–1 |
4–4 |
1–3 |
1–2 |
1–3 |
3–3 |
2–4 |
1–2 |
2–4 |
0–0 |
1–1 |
0–1 |
2–2 |
5–1 |
1–0 |
0–1 |
1–0 |
2–4 |
1–1 |
2–2 |
0–3 | |
Bản mẫu:Fb team Leamington |
1–4 |
0–2 |
1–1 |
2–1 |
4–3 |
1–3 |
0–3 |
2–1 |
4–1 |
0–1 |
1–3 |
1–1 |
4–0 |
1–2 |
2–2 |
4–0 |
1–0 |
1–1 |
0–2 |
1–2 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Lowestoft Town |
1–0 |
2–3 |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
3–1 |
1–1 |
2–0 |
0–3 |
0–0 |
0–0 |
2–2 |
3–0 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
2–0 |
1–1 |
2–2 |
3–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team North Ferriby United |
1–1 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
3–4 |
2–4 |
2–1 |
2–2 |
4–4 |
1–0 |
0–2 |
3–0 |
3–1 |
1–2 |
4–3 |
1–3 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Oxford City |
1–8 |
0–3 |
0–0 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
3–1 |
2–0 |
2–2 |
4–2 |
1–1 |
0–3 |
2–0 |
3–1 |
2–1 |
1–1 |
1–4 |
1–1 |
2–1 |
1–0 |
0–0 | |
Bản mẫu:Fb team Solihull Moors |
0–1 |
3–4 |
1–4 |
1–0 |
4–1 |
3–1 |
0–0 |
2–0 |
0–2 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
3–0 |
2–0 |
3–3 |
2–4 |
2–3 |
1–2 |
2–2 |
0–2 |
1–4 | |
Bản mẫu:Fb team Stalybridge Celtic |
3–0 |
0–1 |
1–1 |
1–5 |
0–1 |
0–1 |
1–2 |
4–4 |
2–1 |
1–3 |
2–1 |
0–5 |
7–1 |
0–1 |
1–1 |
2–2 |
0–2 |
0–3 |
3–2 |
3–1 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Stockport County |
0–0 |
0–1 |
3–2 |
2–1 |
3–1 |
0–2 |
1–1 |
1–3 |
5–3 |
0–3 |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
4–2 |
3–0 |
0–1 |
1–2 |
1–0 |
4–3 |
0–2 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Tamworth |
0–3 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
0–3 |
1–1 |
0–1 |
2–1 |
1–0 |
3–0 |
3–1 |
5–0 |
3–2 |
2–0 |
2–2 |
4–3 |
3–1 |
4–1 |
0–1 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Worcester City |
0–4 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
0–1 |
2–0 |
3–5 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
2–0 |
2–2 |
4–1 |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
1–0 |
1–4 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
sửaTốp ghi bàn
sửa- Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Omar Bogle | Solihull Moors | 29 |
2 | Dayle Southwell | Boston United | 28 |
3 | Daniel Rowe | AFC Fylde | 26 |
Adi Yussuf | Oxford City | ||
5 | Adam Boyes | Guiseley | 23 |
Andy Cook | Barrow | ||
7 | Ritchie Allen | AFC Fylde | 20 |
James Dean | Chorley | ||
9 | Obi Anoruo | Colwyn Bay | 18 |
Tom Denton | North Ferriby United |
Conference South
sửaXuống hạng và lên hạng
sửaThăng hạng từ Isthmian League Premier Division 2013–14
- Wealdstone (League Champions)
Thăng hạng từ Southern League Premier Division 2013–14
- Hemel Hempstead Town (Vô địch)
- St Albans City (Thắng Play-off)
Câu lạc bộ Salisbury City bị loại khỏi giải đấu.
Bảng xếp hạng
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bromley (C, P) | 40 | 23 | 8 | 9 | 79 | 46 | +33 | 77 | Promotion to National League |
2 | Boreham Wood (O, P) | 40 | 23 | 6 | 11 | 79 | 44 | +35 | 75 | Qualification to Conference South play-offs[a] |
3 | Basingstoke Town | 40 | 22 | 7 | 11 | 67 | 43 | +24 | 73 | |
4 | Whitehawk | 40 | 22 | 6 | 12 | 62 | 47 | +15 | 72 | |
5 | Havant & Waterlooville | 40 | 21 | 7 | 12 | 61 | 41 | +20 | 70 | |
6 | Gosport Borough | 40 | 19 | 10 | 11 | 63 | 40 | +23 | 67 | |
7 | Concord Rangers | 40 | 18 | 11 | 11 | 60 | 44 | +16 | 65 | |
8 | Ebbsfleet United | 40 | 17 | 9 | 14 | 60 | 41 | +19 | 60 | |
9 | Hemel Hempstead Town | 40 | 16 | 12 | 12 | 64 | 60 | +4 | 60 | |
10 | Chelmsford City | 40 | 17 | 5 | 18 | 65 | 71 | −6 | 56 | |
11 | Eastbourne Borough | 40 | 14 | 13 | 13 | 51 | 50 | +1 | 55 | |
12 | Wealdstone | 40 | 14 | 12 | 14 | 56 | 56 | 0 | 54 | |
13 | St Albans City | 40 | 16 | 6 | 18 | 53 | 53 | 0 | 54 | |
14 | Bath City | 40 | 15 | 8 | 17 | 59 | 57 | +2 | 53 | |
15 | Sutton United | 40 | 13 | 11 | 16 | 50 | 54 | −4 | 50 | |
16 | Bishop's Stortford | 40 | 12 | 10 | 18 | 55 | 69 | −14 | 46 | |
17 | Weston-super-Mare | 40 | 13 | 5 | 22 | 55 | 86 | −31 | 44 | |
18 | Maidenhead United | 40 | 10 | 13 | 17 | 54 | 70 | −16 | 43 | |
19 | Hayes & Yeading United | 40 | 11 | 9 | 20 | 39 | 58 | −19 | 42 | |
20 | Farnborough (R) | 40 | 8 | 6 | 26 | 42 | 101 | −59 | 30 | Relegation to 2015–16 Level 7 |
21 | Staines Town (R) | 40 | 7 | 4 | 29 | 39 | 82 | −43 | 25 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Points; 2) Goal difference; 3) Number of goals scored
(C) Vô địch; (O) Thắng play-off; (P) Thăng hạng; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Four teams play for one spot and promotion to National League.
Play-offs
sửaSemifinals | Final | |||||||||
2 | Boreham Wood | 2 | 2 | 4 | ||||||
5 | Havant & Waterlooville | 0 | 2 | 2 | ||||||
2 | Boreham Wood (a.e.t.) | 2 | ||||||||
4 | Whitehawk | 1 | ||||||||
3 | Basingstoke Town | 1 | 0 | 1 | ||||||
4 | Whitehawk | 1 | 1 | 2 |
Lượt đi
sửangày 29 tháng 4 năm 2015[5] | Havant & Waterlooville | 0–2 | Boreham Wood | West Leigh Park, Havant |
---|---|---|---|---|
19:45 | Morais 3' Montgomery 39' |
ngày 29 tháng 4 năm 2015[5] | Whitehawk | 1–1 | Basingstoke Town | The Enclosed Ground, Whitehawk |
---|---|---|---|---|
19:45 | Robinson 50' | Flood 11' |
Lượt về
sửangày 2 tháng 5 năm 2015[5] | Boreham Wood | 2–2 (TTS 4–2) |
Havant & Waterlooville | Meadow Park, Borehamwood |
---|---|---|---|---|
15:00 | Shakes 63' Angol 67' |
Dutton 16' Mullings 83' |
ngày 2 tháng 5 năm 2015[5] | Basingstoke Town | 0–1 (TTS 1–2) |
Whitehawk | The Camrose, Basingstoke |
---|---|---|---|---|
15:00 | Robinson 51' |
Chung kết
sửangày 9 tháng 5 năm 2015[5] | Boreham Wood | 2–1 (s.h.p.) | Whitehawk | Meadow Park, Borehamwood |
---|---|---|---|---|
15:00 | Angol 67' Morais 91' |
Deering 80' (ph.đ.) |
Kết quả chi tiết
sửaS.nhà ╲ S.khách | Bản mẫu:Fb team Basingstoke Town | Bản mẫu:Fb team Bath City | Bản mẫu:Fb team Bishop's Stortford | Bản mẫu:Fb team Boreham Wood | Bản mẫu:Fb team Bromley | Bản mẫu:Fb team Chelmsford City | Bản mẫu:Fb team Concord Rangers | Bản mẫu:Fb team Eastbourne Borough | Bản mẫu:Fb team Ebbsfleet United | Bản mẫu:Fb team Farnborough | Bản mẫu:Fb team Gosport Borough | Bản mẫu:Fb team Havant & Waterlooville | Bản mẫu:Fb team Hayes & Yeading United | Bản mẫu:Fb team Hemel Hempstead Town | Bản mẫu:Fb team Maidenhead United | Bản mẫu:Fb team St Albans City | Bản mẫu:Fb team Staines Town | Bản mẫu:Fb team Sutton United | Bản mẫu:Fb team Wealdstone | Bản mẫu:Fb team Weston-super-Mare | Bản mẫu:Fb team Whitehawk |
Bản mẫu:Fb team Basingstoke Town |
3–2 |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
1–2 |
0–0 |
1–0 |
1–0 |
3–1 |
1–1 |
0–0 |
2–0 |
0–1 |
3–2 |
0–1 |
2–1 |
2–2 |
2–4 |
2–1 |
1–0 | |
Bản mẫu:Fb team Bath City |
0–4 |
0–1 |
2–0 |
2–2 |
0–0 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
7–4 |
1–3 |
1–2 |
0–0 |
1–0 |
4–0 |
2–0 |
2–1 |
0–2 |
0–1 |
3–0 |
1–4 | |
Bản mẫu:Fb team Bishop's Stortford |
2–3 |
1–1 |
0–5 |
1–1 |
2–3 |
3–1 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
0–1 |
0–2 |
2–2 |
1–3 |
1–3 |
2–1 |
2–1 |
0–0 |
2–2 |
3–4 |
3–1 | |
Bản mẫu:Fb team Boreham Wood |
0–4 |
1–2 |
2–0 |
1–1 |
4–0 |
0–0 |
5–2 |
1–3 |
2–0 |
1–1 |
1–2 |
3–0 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
3–0 |
2–0 |
2–1 |
4–0 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Bromley |
0–3 |
1–0 |
3–2 |
2–1 |
0–1 |
1–2 |
2–1 |
1–2 |
5–0 |
0–3 |
2–0 |
1–1 |
0–1 |
4–2 |
1–0 |
0–1 |
2–1 |
1–1 |
3–0 |
4–1 | |
Bản mẫu:Fb team Chelmsford City |
1–1 |
2–1 |
4–2 |
3–4 |
1–2 |
0–1 |
3–2 |
1–5 |
6–2 |
0–1 |
0–1 |
1–1 |
4–0 |
1–1 |
2–1 |
1–3 |
1–1 |
0–2 |
3–2 |
2–1 | |
Bản mẫu:Fb team Concord Rangers |
2–3 |
3–0 |
3–3 |
1–1 |
1–4 |
2–1 |
1–3 |
1–0 |
7–0 |
0–0 |
3–2 |
0–1 |
0–1 |
2–2 |
3–1 |
1–0 |
0–0 |
4–2 |
2–0 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Eastbourne Borough |
3–0 |
0–1 |
3–0 |
4–1 |
1–4 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
0–0 |
1–0 |
1–3 |
2–1 |
0–2 |
2–2 |
1–0 |
4–2 |
1–0 |
1–1 |
3–1 |
2–2 | |
Bản mẫu:Fb team Ebbsfleet United |
1–5 |
0–0 |
4–0 |
1–1 |
0–1 |
0–2 |
2–0 |
0–0 |
3–0 |
0–3 |
1–0 |
1–2 |
2–2 |
1–0 |
4–1 |
3–2 |
3–0 |
0–0 |
0–1 |
3–0 | |
Bản mẫu:Fb team Farnborough |
2–1 |
2–7 |
0–1 |
0–3 |
1–2 |
1–3 |
0–3 |
2–1 |
0–3 |
1–4 |
0–5 |
1–0 |
2–2 |
1–1 |
0–1 |
1–1 |
0–1 |
1–4 |
2–3 |
2–0 | |
Bản mẫu:Fb team Gosport Borough |
0–0 |
3–1 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
0–1 |
1–1 |
1–1 |
2–2 |
2–1 |
3–1 |
1–0 |
4–0 |
1–1 |
1–2 |
2–1 |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Havant & Waterlooville |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
1–3 |
2–3 |
0–1 |
2–1 |
2–0 |
1–0 |
3–2 |
4–2 |
2–0 |
1–1 |
0–0 |
3–1 |
2–2 |
3–1 |
1–0 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Hayes & Yeading United |
0–1 |
2–0 |
2–1 |
0–3 |
1–2 |
2–1 |
3–1 |
0–1 |
0–2 |
2–0 |
2–3 |
0–1 |
2–4 |
1–1 |
0–3 |
0–0 |
1–1 |
2–1 |
1–2 |
0–1 | |
Bản mẫu:Fb team Hemel Hempstead Town |
4–3 |
0–3 |
0–3 |
0–6 |
1–1 |
3–1 |
1–2 |
0–0 |
1–1 |
4–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
1–1 |
3–1 |
5–1 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Maidenhead United |
0–3 |
1–1 |
1–3 |
0–1 |
4–4 |
2–0 |
1–2 |
0–0 |
0–4 |
0–1 |
1–2 |
0–2 |
2–0 |
0–2 |
1–1 |
2–0 |
2–1 |
1–4 |
6–2 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team St Albans City |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
0–2 |
2–2 |
0–2 |
2–0 |
3–0 |
1–0 |
2–3 |
2–1 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
4–1 |
0–0 |
2–4 |
1–3 |
2–0 |
2–3 | |
Bản mẫu:Fb team Staines Town |
0–3 |
1–1 |
1–0 |
2–1 |
0–6 |
3–5 |
0–2 |
0–1 |
0–2 |
1–2 |
2–1 |
1–2 |
2–3 |
0–4 |
1–2 |
2–3 |
0–1 |
1–2 |
0–1 |
1–2 | |
Bản mẫu:Fb team Sutton United |
2–1 |
1–3 |
2–2 |
1–3 |
1–2 |
1–0 |
1–1 |
1–1 |
2–1 |
2–0 |
0–1 |
1–0 |
0–1 |
1–2 |
1–2 |
2–1 |
4–2 |
1–1 |
1–2 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Wealdstone |
0–1 |
1–2 |
1–4 |
0–1 |
0–4 |
4–2 |
1–0 |
1–1 |
0–1 |
1–2 |
3–0 |
2–2 |
2–0 |
2–2 |
1–1 |
0–3 |
1–0 |
1–1 |
1–3 |
0–2 | |
Bản mẫu:Fb team Weston-super-Mare |
1–2 |
4–2 |
0–1 |
1–4 |
0–1 |
3–1 |
1–2 |
2–2 |
3–2 |
4–3 |
0–5 |
2–1 |
2–2 |
1–6 |
0–2 |
0–2 |
1–2 |
3–2 |
1–2 |
1–1 | |
Bản mẫu:Fb team Whitehawk |
0–1 |
2–1 |
1–0 |
3–0 |
2–1 |
5–1 |
1–1 |
2–0 |
1–0 |
1–1 |
1–0 |
0–0 |
2–0 |
3–1 |
3–4 |
2–1 |
1–2 |
0–2 |
0–1 |
2–1 |
Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Football Conference
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
Sân vận động và địa điểm
sửaTốp ghi bàn
sửa- Tính đến ngày 25 tháng 4 năm 2015.[6]
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Justin Bennett | Gosport Borough | 24 |
2 | Lee Angol | Boreham Wood | 23 |
3 | Jordan Parkes | Hemel Hempstead Town | 20 |
David Tarpey | Maidenhead United | ||
5 | Danny Mills | Whitehawk | 18 |
David Pratt | Bath City | ||
7 | Jake Robinson | Whitehawk | 17 |
8 | Moses Ademola | Bromley | 15 |
Michael Cheek | Chelmsford City | ||
Scott Donnelly | Havant & Waterlooville | ||
Matt Paterson | Gosport Borough |
Tham khảo
sửa- ^ a b c d “English Conference 2014–15”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Forest Green deducted three points for fielding ineligible player”. BBC Sport. 26 tháng 9 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2014.
- ^ “Telford United: Relegated Conference club docked points”. BBC Sport. 13 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2015.
- ^ “Nuneaton Town docked points for fielding ineligible player”. BBC Sport. 7 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2015.
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o “The Official Football Conference League Website”. http://www.footballconference.co.uk/. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2015. Liên kết ngoài trong
|website=
(trợ giúp) - ^ a b c “Football Conference Top Scorers”. BBC. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “topscorer” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ Hereford expelled from Football Conference
- ^ Salisbury demoted down to Conference South