Fundulopanchax avichang
loài cá
Fundulopanchax avichang[2] là một loài cá Killi châu Phi chủ yếu sinh sống trong các hồ nước tạm nhỏ ở hệ thống thoát nước sông Ecucu. Đây là loài bản địa Guinea Xích Đạo.[3] Cá trưởng thành dài tối đa khoảng 2,6 xentimét (1,0 inch).[4] Các cặp sinh sản phần lớn thường đẻ trướng trên đáy nhưng đôi khi đẻ trong rễ các loài cây thủy sinh nổi tự do.
Cá đực trưởng thành. | |
Tình trạng bảo tồn | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cyprinodontiformes |
Họ (familia) | Nothobranchiidae |
Chi (genus) | Fundulopanchax |
Loài (species) | F. avichang |
Danh pháp hai phần | |
Fundulopanchax avichang (Malumbres & Castelo, 1970) |
Tham khảo
sửa- ^ Moelants, T., Snoeks, J., Laleye, P. & Contreras-MacBeath, T. (2010). “Fundulopanchax avichang”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Fundulopanchax avichang (TSN 647271) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2014). “Countries where Fundulopanchax avichang is found”. www.fishbase.org, version (02/2014). FishBase. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết) Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Froese, Rainer, and Daniel Pauly, eds. (2014). Fundulopanchax avichang in FishBase. April 2014 version.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fundulopanchax avichang. |