Funisciurus pyrropus
loài động vật có vú
Funisciurus pyrropus là một loài động vật có vú trong họ Sóc, bộ Gặm nhấm. Loài này được F. Cuvier mô tả năm 1833.[2]
Funisciurus pyrropus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Sciuridae |
Chi (genus) | Funisciurus |
Loài (species) | F. pyrropus |
Danh pháp hai phần | |
Funisciurus pyrropus (Cuvier, 1833)[2] | |
Phân bố | |
Phân loài | |
Danh sách
|
Phân loài
sửa- F. p. pyrropus
- F. p. akka
- F. p. leonis
- F. p. leucostigma
- F. p. mandingo
- F. p. nigrensis
- F. p. niveatus
- F. p. pembertoni
- F. p. talboti
Chú thích
sửa- ^ Grubb, P. (2008). Funisciurus pyrropus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2009.
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Funisciurus pyrropus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa- Thorington, R. W. Jr. and R. S. Hoffman. 2005. Family Sciuridae. pp. 754–818 in Mammal Species of the World a Taxonomic and Geographic Reference. D. E. Wilson and D. M. Reeder eds. Johns Hopkins University Press, Baltimore.
- Tư liệu liên quan tới Funisciurus pyrropus tại Wikimedia Commons