Ga Hirama (平間駅 (Bình Gian Dịch) Hirama-eki?) là một ga thuộc Tuyến Nambu nằm ở Nakahara-ku, Kawasaki, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản, được vận hành bởi Công ty Đường sắt Đông Nhật Bản (JR East).

Ga Hirama

平間駅
Lối ra vào duy nhất của ga tháng 11 năm 2011
Địa chỉTajiri-chō, Nakahara, Kawasaki, Kanagawa
Nhật Bản
Tọa độ35°33′38″B 139°40′16″Đ / 35,5606°B 139,6712°Đ / 35.5606; 139.6712
Quản lý JR East
TuyếnJN Tuyến Nambu
Khoảng cách5.3 km từ Kawasaki
Sân gahai sàn chờ cho hai chiều
Đường ray2
Kết nốiBến xe buýt
Thông tin khác
Mã gaJN05
Trang chủWebsite chính thức
Lịch sử
Đã mởngày 9 tháng 3 năm 1927
Giao thông
Hành khách (FY2015)14,509 hàng ngày
Vị trí
Ga Hirama trên bản đồ Kanagawa
Ga Hirama
Ga Hirama
Vị trí tại Kanagawa
Ga Hirama trên bản đồ Nhật Bản
Ga Hirama
Ga Hirama
Ga Hirama (Nhật Bản)
Map

Các tuyến sửa

Ga chỉ phục vụ cho duy nhất tuyến Nambu giữa KawasakiTachikawa, cách điểm cuối phía Nam của tuyến (tại Kawasaki) 5,3 km.

Bố trí sàn chờ sửa

Ga Hirama có hai sàn chờ, bao lấy ở giữa là ray đôi hai chiều của tuyến Nambu, kết nối với nhau bằng hai cầu đi bộ nằm trong ga, một có bậc thang thông thường, một có thang máy.

Sàn chờ sửa

1  Tuyến Nambu hướng Kawasaki
2  Tuyến Nambu hướng Musashi-Kosugi, Musashi-Mizonokuchi, Noborito, và Tachikawa

Cơ sở vật chất khác sửa

  • Ki ốt báo, tạp chí
  • Khu vệ sinh

Các ga liền kề sửa

« Dịch vụ »
Tuyến Nambu
tàu tốc hành: không dừng
Kashimada   Local   Mukaigawara

Lịch sử sửa

Ga Hirama được mở phục vụ Đường sắt Nambu từ 9 tháng 3 năm 1927.[1] Sau đó, Đường sắt Nambu bị quốc hữu hóa vào 1 tháng 4 năm 1944, và ga được quản lý bởi Công ty Đường sắt Quốc gia Nhật Bản (JNR).[1] JNR lại bị tư nhân hóa vào 1 tháng 4 năm 1987, ga Hirama chịu sự quản lý từ mạng lưới JR East.[1]

Thống kê hành khách sửa

Trong năm tài khóa 2015, ga phục vụ trung bình 14.509 khách hàng ngày (chỉ tính số khách lên tàu).[2]

Khu vực chung quanh sửa

Xem thêm sửa

Tham khảo sửa

  • Harris, Ken and Clarke, Jackie. Jane's World Railways 2008-2009. Jane's Information Group (2008). ISBN 0-7106-2861-7
  1. ^ a b c Ishino, Tetsu biên tập (1998). 停車場変遷大辞典 国鉄・JR編 [Station Transition Directory - JNR/JR] (bằng tiếng Nhật). II. Japan: JTB. tr. 65. ISBN 4-533-02980-9.
  2. ^ 各駅の乗車人員 (2015年度) [Station passenger figures (Fiscal 2015)] (bằng tiếng Nhật). Japan: East Japan Railway Company. 2016. Bản gốc lưu trữ 13 Tháng 1 2018. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày lưu trữ= (trợ giúp)

Liên kết ngoài sửa