Georgicus sanguinipennis
loài côn trùng
Georgicus sanguinipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Gistel miêu tả khoa học năm 1848.[1]
Georgicus sanguinipennis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Georgicus |
Loài (species) | G. sanguinipennis |
Danh pháp hai phần | |
Georgicus sanguinipennis Gistel, 1848 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Georgicus sanguinipennis tại Wikispecies