Giải Quả cầu vàng cho phim ca nhạc hoặc phim hài hay nhất
Giải Quả cầu vàng cho phim ca nhạc hoặc phim hài hay nhất là một trong các giải Quả cầu vàng được Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood trao hàng năm cho phim ca nhạc hoặc phim hài được bầu chọn là hay nhất. Giải này được trao từ năm 1952.
Giải Quả cầu vàng cho phim ca nhạc hoặc phim hài hay nhất Golden Globe Award for Best Motion Picture – Musical or Comedy | |
---|---|
Trao cho | Phim ca nhạc hoặc phim hài hay nhất |
Địa điểm | Hoa Kỳ |
Được trao bởi | Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood |
Đương kim | Borat Subsequent Moviefilm (2020) |
Trang chủ | www.goldenglobes.com |
Điều kiện
sửaChiến thắng và đề cử
sửa1951–1957
sửa1958–1962
sửaNăm | Phim hài | Đạo diễn | Nhà sản xuất | Phim ca nhạc | Đạo diễn | Nhà sản xuất |
---|---|---|---|---|---|---|
1958 | Auntie Mame ‡ | Morton DaCosta | Morton DaCosta | Gigi † | Vincente Minnelli | Arthur Freed |
Bell, Book và Candle | Richard Quine | Julian Blaustein | Damn Yankees | George Abbott & Stanley Donen | George Abbott, Stanley Donen, Robert E. Griffith, & Harold Prince | |
Indiscreet | Stanley Donen | Norman Krasna | South Pacific | Joshua Logan | Buddy Adler | |
Me và the Colonel | Peter Glenville | William Goetz | tom thumb | George Pal | George Pal | |
The Perfect Furlough | Blake Edwards | Robert Arthur | ||||
1959 | Some Like It Hot | Billy Wilder | Billy Wilder | Porgy và Bess | Otto Preminger | Samuel Goldwyn |
But Not for Me | Walter Lang | William Perlberg & George Seaton | The Five Pennies | Melville Shavelson | Jack Rose | |
Operation Petticoat | Blake Edwards | Robert Arthur | Li'l Abner | Melvin Frank | Norman Panama | |
Pillow Talk | Michael Gordon | Ross Hunter & Martin Melcher | A Private's Affair | Director | Producer | |
Who Was That Lady? | George Sidney | Norman Krasna | Say One for Me | Director | Producer | |
1960 | The Apartment † | Billy Wilder | Billy Wilder | Song Without End | George Cukor & Charles Vidor | William Goetz |
The Facts of Life | Melvin Frank & Norman Panama | Melvin Frank & Norman Panama | Bells Are Ringing | Vincente Minnelli | Arthur Freed | |
The Grass Is Greener | Stanley Donen | Stanley Donen & James H. Ware | Can-Can | Walter Lang | Saul Chaplin & Jack Cummings | |
It Started in Naples | Melville Shavelson | Jack Rose | Let's Make Love | George Cukor | Jerry Wald | |
Our Man in Havana | Carol Reed | Carol Reed | Pepe | George Sidney | George Sidney | |
1961 | A Majority of One | Mervyn LeRoy | Producer | West Side Story † | Jerome Robbins & Robert Wise | Robert Wise |
Breakfast at Tiffany's | Blake Edwards | Martin Jurow & Richard Shepherd | Babes in Toyland | Jack Donohue | Walt Disney | |
One, Two, Three | Billy Wilder | Billy Wilder | Flower Drum Song | Henry Koster | Ross Hunter | |
The Parent Trap | David Swift | Walt Disney & George Golitzen | ||||
Pocketful of Miracles | Frank Capra | Frank Capra | ||||
1962 | That Touch of Mink | Delbert Mann | Robert Arthur, Martin Melcher, Edward Muhl, & Stanley Shapiro | The Music Man ‡ | Morton DaCosta | Morton DaCosta |
The Best of Enemies | Director | Producer | Billy Rose's Jumbo | Charles Walters | Martin Melcher & Joe Pasternak | |
Boys' Night Out | Michael Gordon | Martin Ransohoff | Girls! Girls! Girls! | Norman Taurog | Hal B. Wallis | |
If a Man Answers | Henry Levin | Ross Hunter | Gypsy | Mervyn LeRoy | Mervyn LeRoy | |
Period of Adjustment | George Roy Hill | Lawrence Weingarten | The Wonderful World of the Brothers Grimm | Henry Levin & George Pal | George Pal |
1963–1969
sửaThập niên 1970
sửaThập niên 1980
sửaThập niên 1990
sửaThập niên 2000
sửaThập niên 2010
sửaThập niên 2020
sửaNăm | Phim | Đạo diễn[1] | Sản xuất[2] |
---|---|---|---|
2020 | Borat Subsequent Moviefilm: Delivery of Prodigious Bribe to American Regime for Make Benefit Once Glorious Nation of Kazakhstan | Jason Woliner | Sacha Baron Cohen, Monica Levinson, Anthony Hines |
Hamilton | Thomas Kail | Thomas Kail, Lin-Manuel Miranda, Jeffrey Seller | |
Music | Sia | Sia, Vincent Landay | |
Palm Springs: Mở mắt thấy hôm qua | Max Barbakow | Chris Parker, Andy Samberg, Akiva Schaffer, Dylan Sellers, Becky Sloviter, Jorma Taccone | |
The Prom: Vũ hội tốt nghiệp | Ryan Murphy | Ryan Murphy, Alexis Martin Woodall, Adam Anders, Dori Berenstein, Bill Damaschke | |
2021 | Chờ trao giải | ||
2022 | Chờ trao giải | ||
2023 | Chờ trao giải | ||
2024 | Chờ trao giải | ||
2025 | Chờ trao giải | ||
2026 | Chờ trao giải | ||
2027 | Chờ trao giải | ||
2028 | Chờ trao giải | ||
2029 | Chờ trao giải | ||
Ghi chú
sửa- "†" phim đoạt giải Quả cầu vàng thể loại này cũng đoạt giải Oscar cho phim hay nhất.
- "‡" phim đoạt giải Quả cầu vàng thê loại này không được đề cử nhận giải Oscar.
- Giữa năm 1989 và 2004, 3 phim hoạt hình đoạt giải Quả cầu vàng và 7 phim hoạt hình khác được đề cử:
- 1989 The Little Mermaid (đề cử),
- 1991 Beauty và the Beast (đoạt giải),
- 1992 Aladdin (đề cử),
- 1994 The Lion King (đoạt giải),
- 1995 Toy Story (đề cử),
- 1999 Toy Story 2 (đoạt giải),
- 2000 Chicken Run (đề cử),
- 2001 Shrek (đề cử)
- 2003 Finding Nemo (đề cử)
- 2004 The Incredibles (đề cử).
Năm 2007 Hiệp hội báo chí nước ngoài ở Hollywood sửa lại điều lệ, theo đó các phim hoạt hình không còn đủ tư cách để được xét trao thể loại giải này, thay vào đó Hội lập ra một thể loại riêng gọi là Giải Quả cầu vàng cho phim hoạt hình hay nhất.
Chú thích
sửa- ^ a b c d e f g h When there is more than one director, only the first billed is displayed.
- ^ a b c d e f g h When there is more than one producer, only the first billed is displayed.
- ^ “The 9th Annual Golden Globe Awards (1952)”. Hollywood Foreign Press Association. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007.The nominees' names are not listed for this year.
- ^ “1951 9th Golden Globe Awards”. Los Angeles Times The Envelope Awards Site. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2007.
nominee list no longer exists
- ^ “The 12th Annual Golden Globe Awards (1955)”. Hollywood Foreign Press Association. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007.The nominees' names are not listed for this year.
- ^ “1954 12th Golden Globe Awards”. Los Angeles Times The Envelope Awards Site. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2007.
nominee list no longer exists
- ^ “The 13th Annual Golden Globe Awards (1956)”. Hollywood Foreign Press Association. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2007.The nominees' names are not listed for this year.
- ^ “1955 13th Golden Globe Awards”. Los Angeles Times The Envelope Awards Site. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2007.
nominee list no longer exists
- ^ a b “Golden Globes announce TV, film award nominees”. Milwaukee Journal Sentinel. Associated Press. ngày 22 tháng 12 năm 2000. tr. 8B. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010.
- ^ “'Lincoln,' 'Django Unchained,' 'Argo' among Golden Globe nominees – Entertainment”. entertainment.nbcnews.com. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Best Motion Picture, Drama | Golden Globes Awards”. goldenglobes.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Golden Globes Awards | The Hollywood Foreign Press Association®”. goldenglobes.com. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 15 tháng 4 năm 2015.
- ^ “Golden Globes Awards | The Hollywood Foreign Press Association®” (PDF). goldenglobes.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.