Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995 - Đôi nữ

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995 là giải đấu quần vợt diễn ra trên mặt sân cứng ngoài trời tại Flinders Park, MelbourneVictoria, Úc. Đây là mùa giải thứ 83 của Giải quần vợt Úc Mở rộng và diễn ra từ ngày 16 đến ngày 29 tháng 1 năm 1995.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995
Vô địchCộng hòa Séc Jana Novotná
Tây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario[1]
Á quânHoa Kỳ Gigi Fernández
Belarus Natasha Zvereva
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–7(3–7), 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1994 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1996 →

Hạt giống

sửa

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa

Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết[1]
               
1   Gigi Fernández
  Natasha Zvereva
6 6
10   Eugenia Maniokova
  Leila Meskhi
1 3
1   Gigi Fernández
  Natasha Zvereva
6 6
3   Lindsay Davenport
  Lisa Raymond
3 4
3   Lindsay Davenport
  Lisa Raymond
3 6 6
7   Patty Fendick
  Mary Joe Fernandez
6 3 3
1   Gigi Fernández
  Natasha Zvereva
3 7 4
2   Jana Novotná
  Arantxa Sánchez Vicario
6 63 6
    Kristie Boogert
  Nicole Muns-Jagerman
6 3 3
4   Manon Bollegraf
  Larisa Neiland
4 6 6
2   Jana Novotná
  Arantxa Sánchez Vicario
7 6
4   Manon Bollegraf
  Larisa Neiland
5 1
8   Lori McNeil
  Helena Suková
0 3
2   Jana Novotná
  Arantxa Sánchez Vicario
6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   G Fernández
  N Zvereva
6 6
  L Golarsa
  M Paz
2 4 1   G Fernández
  N Zvereva
6 5 6
  N Arendt
  C Singer
6 6   N Arendt
  C Singer
4 7 3
  B Fulco
  R Simpson
3 3 1   G Fernández
  N Zvereva
6 6
  E Reinach
  I Spîrlea
4 6 6   E Reinach
  I Spîrlea
2 3
  J Hetherington
  C Vis
6 4 2   E Reinach
  I Spîrlea
6 6
  K Nagatsuka
  A Sugiyama
3 6 9   K Nagatsuka
  A Sugiyama
1 2
11   K Adams
  Z Garrison
6 4 7 1   G Fernández
  N Zvereva
6 6
10   E Maniokova
  L Meskhi
6 7 10   E Maniokova
  L Meskhi
1 3
  K Kschwendt
  M Maleeva
1 5 10   E Maniokova
  L Meskhi
6 7
  R Grande
  J Kruger
6 6   R Grande
  J Kruger
2 62
  C Cristea
  M Koutstaal
4 2 10   E Maniokova
  L Meskhi
6 6
  W Probst
  D Scott
4 7 6   W Probst
  D Scott
3 2
  S Appelmans
  M Oremans
6 5 2   W Probst
  D Scott
6 4 6
6   J Halard-Decugis
  P Shriver
6 6 6   J Halard-Decugis
  P Shriver
3 6 2
  S Reece
  M Werdel-Witmeyer
2 3

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   L Davenport
  L Raymond
6 7
  J-A Faull
  J Richardson
2 5 3   L Davenport
  L Raymond
6 6
  A Dechaume-Balleret
  F Labat
6 64 6   A Dechaume-Balleret
  F Labat
3 0
  A Frazier
  R Hiraki
4 7 2 3   L Davenport
  L Raymond
w/o
  M Babel
  P Hy-Boulais
6 6   K Habšudová
  R Zrubáková
WC   J Limmer
  A Woolcock
3 2   M Babel
  P Hy-Boulais
5 3
  K Habšudová
  R Zrubáková
6 6   K Habšudová
  R Zrubáková
7 6
14   K Maleeva
  N Medvedeva
4 2 3   L Davenport
  L Raymond
3 6 6
  O Lugina
  E Wagner
6 1 10 7   P Fendick
  MJ Fernandez
6 3 3
15   G Helgeson-Nielsen
  R McQuillan
2 6 8   O Lugina
  E Wagner
2 7 0
  L Wild
  C Rubin
6 6   L Wild
  C Rubin
6 5 6
  V Pratt
  N van Lottum
1 4   L Wild
  C Rubin
1 1
  M de Swardt
  L Horn
6 6 7   P Fendick
  MJ Fernandez
6 6
  Re Jensen
  H Nagano
3 4   M de Swardt
  L Horn
1 0
7   P Fendick
  MJ Fernandez
6 6 7   P Fendick
  MJ Fernandez
6 6
  A Huber
  Ra Jensen
0 3

Nửa dưới

sửa

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   M McGrath
  R Stubbs
6 7
WC   K Godridge
  K Sharpe
1 5 5   M McGrath
  R Stubbs
4 6 6
  Y Kamio
  N Kijimuta
1 6 14   Y Kamio
  N Kijimuta
6 2 0
  S Farina
  P Schwarz
6 2 12 5   M McGrath
  R Stubbs
1 0r
  K Boogert
  N Muns-Jagerman
7 6   K Boogert
  N Muns-Jagerman
6 3
  V Lake
  C Wood
5 4   K Boogert
  N Muns-Jagerman
7 6
9   G Sabatini
  B Schultz
7 6 9   G Sabatini
  B Schultz
5 4
  B Rittner
  C Schneider
62 4   K Boogert
  N Muns-Jagerman
6 3 3
12   D Graham
  S Stafford
6 6 4   M Bollegraf
  L Neiland
4 6 6
  R Dragomir
  E Likhovtseva
4 4 12   D Graham
  S Stafford
6 7
  S Hack
  L Pleming
6 6   S Hack
  L Pleming
0 63
  A Grossman
  J Steven
4 3 12   D Graham
  S Stafford
2 2
  S Drake-Brockman
  J Taylor
7 6 4   M Bollegraf
  L Neiland
6 6
  K Kroupová
  K Studeníková
63 4   S Drake-Brockman
  J Taylor
4 1
4   M Bollegraf
  L Neiland
6 4 6 4   M Bollegraf
  L Neiland
6 6
  Å Carlsson
  E Iida
3 6 1

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   L McNeil
  H Suková
6 6
  C Bakkum
  F Li
2 3 8   L McNeil
  H Suková
2 6 6
  M Lindström
  M Strandlund
5 7 8   M Lindström
  M Strandlund
6 2 3
  E Makarova
  M Murić
7 5 6 8   L McNeil
  H Suková
6 6
  M Endo
  N Sawamatsu
6 6   M Endo
  N Sawamatsu
2 4
WC   A Ellwood
  M Hingis
3 3   M Endo
  N Sawamatsu
6 3 6
  K Quentrec
  S Testud
64 6 6   K Quentrec
  S Testud
3 6 3
13   Y Basuki
  N Miyagi
7 1 2 8   L McNeil
  H Suková
0 3
16   C Martínez
  P Tarabini
6 6 2   J Novotná
  A Sánchez Vicario
6 6
  N Bradtke
  K Radford
2 4 16   C Martínez
  P Tarabini
63 7 6
  L Courtois
  N Feber
6 3 6   L Courtois
  N Feber
7 5 1
  R Bobková
  P Langrová
3 6 2 16   C Martínez
  P Tarabini
5 6 5
  K-A Guse
  A Strnadova
6 6 2   J Novotná
  A Sánchez Vicario
7 3 7
  C Barclay
  J Byrne
4 4   K-A Guse
  A Strnadova
3 5
2   J Novotná
  A Sánchez Vicario
6 6 2   J Novotná
  A Sánchez Vicario
6 7
  A Fusai
  D Monami
3 2

Tham khảo

sửa
  1. ^ a b “Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995 Giải quần vợt Úc Mở rộng”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài

sửa