Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995 - Đơn nữ

Hạt giống số 4 Mary Pierce đánh bại Arantxa Sánchez Vicario 6–3, 6–2 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995. Steffi Graf là đương kim vô địch, tuy nhiên cô không thể bảo vệ chức vô địch và rút lui vì chấn thương.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995 - Đơn nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 1995
Vô địchPháp Mary Pierce
Á quânTây Ban Nha Arantxa Sánchez Vicario
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1994 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 1996 →

Đáng chú ý đây là kì Grand Slam đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới và vô địch Grand Slam trong tương lai Martina Hingis.

Hạt giống sửa

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Mary Pierce là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

01.     Arantxa Sánchez Vicario (Chung kết)
02.     Conchita Martínez (Bán kết)
03.     Jana Novotná (Vòng bốn)
04.     Mary Pierce (Vô địch)
05.     Gabriela Sabatini (Vòng một)
06.     Lindsay Davenport (Tứ kết)
07.     Kimiko Date (Vòng ba)
08.     Natasha Zvereva (Tứ kết)
09.     Magdalena Maleeva (Vòng một)
10.     Anke Huber (Vòng bốn)
11.     Mary Joe Fernández (Vòng bốn)
12.     Brenda Schultz (Vòng bốn)
13.     Sabine Hack (Vòng một)
14.     Amy Frazier (Vòng ba)
15.     Lori McNeil (Vòng ba)
16.     Julie Halard (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Arantxa Sánchez Vicario 6 6
    Naoko Sawamatsu 1 3
1   Arantxa Sánchez Vicario 6 6
    Marianne Werdel-Witmeyer 4 1
    Angélica Gavaldón 1 2
    Marianne Werdel-Witmeyer 6 6
1   Arantxa Sánchez Vicario 3 2
4   Mary Pierce 6 6
8   Natasha Zvereva 1 4
4   Mary Pierce 6 6
4   Mary Pierce 6 6
2   Conchita Martínez 3 1
6   Lindsay Davenport 3 6 3
2   Conchita Martínez 6 4 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   A Sánchez Vicario 6 6
  F Li 2 0 1   A Sánchez Vicario 6 6
  T Whitlinger-Jones 6 6   T Whitlinger-Jones 2 1
  P Begerow 2 4 1   A Sánchez Vicario 6 6
  C Singer 6 6   Z Garrison-Jackson 1 3
  M Kochta 1 3   C Singer 2 1
  Z Garrison-Jackson 3 6 6   Z Garrison-Jackson 6 6
  K-A Guse 6 2 3 1   A Sánchez Vicario 7 6
  M Babel 6 6   K Habšudová 5 0
  M Endo 4 2   M Babel 4 6 9
  C Rubin 6 6   C Rubin 6 4 7
  K Radford 1 2   M Babel 6 1 3
  K Habšudová 6 6   K Habšudová 2 6 6
  N Baudone 4 2   K Habšudová 6 6
  N Medvedeva 4 7 6   N Medvedeva 3 1
9   M Maleeva 6 5 3

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   M J Fernández 7 6
  E Callens 5 4 11   M J Fernández 77 7
  L Harvey-Wild 6 6   L Harvey-Wild 65 5
  P Shriver 3 0 11   M J Fernández 6 5 6
  R Dragomir 7 4 6   A Coetzer 3 7 2
  S Dopfer 5 6 4   R Dragomir 4 6 4
  A Coetzer 6 6   A Coetzer 6 4 6
  Á Montolio 2 2 11   M J Fernández 4 65
  N Sawamatsu 6 6   N Sawamatsu 6 77
  A Sugiyama 3 3   N Sawamatsu 6 6
  L Courtois 77 6   L Courtois 0 4
Q   K Kroupova 62 2   N Sawamatsu 3 6 6
  P Fendick 6 6 7   K Date 6 3 3
  A Grossman 1 2   P Fendick 4 3
  E Likhovtseva 2 2 7   K Date 6 6
7   K Date 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   J Novotná 6 3 6
  P Hy-Boulais 2 6 0 3   J Novotná 3 6 6
  H Suková 6 6   H Suková 6 3 2
  M McGrath 3 1 3   J Novotná 6 3 9
  L Raymond 6 6   L Raymond 1 6 7
Q   Y Yoshida 4 2   L Raymond 6 4 6
WC   K Godridge 64 6 6 WC   K Godridge 3 6 3
  N Miyagi 77 2 1 3   J Novotná 5 0
  A Gavaldón 6 6   A Gavaldón 7 6
LL   Y Basting 2 0   A Gavaldón 6 6
  J Kruger 4 6 6   J Kruger 3 1
  M de Swardt 6 3 4   A Gavaldón 2 6 8
  S Meier 715 2 6 15   L McNeil 6 3 6
WC   J Taylor 613 6 2   S Meier 64 1
  A Dechaume-Balleret 3 3 15   L McNeil 77 6
15   L McNeil 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   S Hack 5 6 0
Q   A Keller 7 1 6 Q   A Keller 3 3
  B Paulus 77 6   B Paulus 6 6
  E Zardo 63 0   B Paulus 6 6
  S Appelmans 6 6   S Appelmans 1 3
  L Golarsa 2 4   S Appelmans 6 6
  R Bobková 7 6   R Bobková 2 0
  P Schwarz 5 3   B Paulus 2 3
  E Makarova 6 6   M Werdel-Witmeyer 6 6
  T Ignatieva 0 1   E Makarova 6 6
  R Zrubáková 6 6   R Zrubáková 0 2
  N Arendt 4 1   E Makarova 0 2
  S-h Park 0 77 6   M Werdel-Witmeyer 6 6
  L Meskhi 6 64 2   S-h Park 5 3
  M Werdel-Witmeyer 6 6   M Werdel-Witmeyer 7 6
5   G Sabatini 4 4

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   N Zvereva 6 6
  A Fusai 4 0 8   N Zvereva 6 6
  S Farina 7 6   S Farina 4 2
  G Fernández 5 2 8   N Zvereva 4 77 6
  J Wiesner 6 66 6   J Wiesner 6 63 4
Q   R Hiraki 1 78 0   J Wiesner 6 6
  S Stafford 6 6   S Stafford 4 0
WC   A Miller 3 4 8   N Zvereva 3 6 6
  K Nagatsuka 6 6   K Nagatsuka 6 3 1
  B Schett 0 4   K Nagatsuka 6 6
  M Hingis 6 77   M Hingis 3 4
  J Watanabe 0 62   K Nagatsuka 6 6
  S Cacic 6 6 14   A Frazier 3 3
  Å Carlsson 2 2   S Cacic 3 7 4
WC   A Ellwood 0 2 14   A Frazier 6 5 6
14   A Frazier 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   A Huber 6 6
  L Richterová 2 4 10   A Huber 6 6
WC   S Drake-Brockman 2 6 6 WC   S Drake-Brockman 1 0
Q   N Kijimuta 6 4 3 10   A Huber 6 6
WC   N Bradtke 6 6   N Basuki 0 1
  K Studeníková 0 1 WC   N Bradtke 5 4
  N Basuki 3 6 6   N Basuki 7 6
  G Helgeson-Nielsen 6 1 4 10   A Huber 2 4
  P Tarabini 6 6 4   M Pierce 6 6
WC   N Pratt 0 1   P Tarabini 2 0
Q   D Randriantefy 6 77 Q   D Randriantefy 6 6
  F Labat 3 65 Q   D Randriantefy 3 3
  E Reinach 3 6 6 4   M Pierce 6 6
  R McQuillan 6 0 4   E Reinach 1 2
  T Križan 1 0 4   M Pierce 6 6
4   M Pierce 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   L Davenport 4 6 6
  D Graham 6 3 2 6   L Davenport 6 6
  W Probst 6 6   W Probst 2 2
Q   E Hakami 3 2 6   L Davenport 6 6
  M Oremans 3 6 6   S Testud 3 4
  S-t Wang 6 3 3   M Oremans 4 63
  S Testud 6 6   S Testud 6 77
  C Vis 4 0 6   L Davenport 6 3 6
  A Smashnova 65 6 6 12   B Schultz 2 6 2
  E Pampoulova 77 3 3   A Smashnova 7 7
  S Pitkowski 6 6   S Pitkowski 5 5
Q   H Nagano 3 3   A Smashnova 2 2
  B Fulco-Villella 6 6 12   B Schultz 6 6
  N van Lottum 1 3   B Fulco-Villella 1 4
  K Kschwendt 3 2 12   B Schultz 6 6
12   B Schultz 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   J Halard 0 5
  I Spîrlea 6 7   I Spîrlea 6 6
  E Maniokova 7 2 6   E Maniokova 0 2
LL   M Paz 5 6 4   I Spîrlea 2 6 6
  B Reinstadler 6 77   Y Kamio 6 3 3
  P Langrová 1 63   B Reinstadler 6 4 3
  Y Kamio 77 6   Y Kamio 4 6 6
  K Maleeva 64 1   I Spîrlea 2 77 2
  K Boogert 6 4 6 2   C Martínez 6 63 6
  L Ferrando 0 6 0   K Boogert 6 6
  M Bollegraf 77 7   M Bollegraf 3 0
  S Rottier 62 5   K Boogert 3 6 3
  V Martinek 7 6 2   C Martínez 6 2 6
  L Neiland 5 3   V Martinek 1 3
  B Rittner 3 2 2   C Martínez 6 6
2   C Martínez 6 6

Tham khảo sửa

Liên kết ngoài sửa

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1994 - Đơn nữ
Đơn nữ Grand Slam Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995 - Đơn nữ