Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011 – Đôi nam nữ

Cara BlackLeander Paes là đương kim vô địch, nhưng thất bại ở vòng hai trước cặp đôi không được xếp hạt giống Chiêm Vịnh NhiênPaul Hanley.
Chan và Hanley vào đến chung kết, nhưng bị đánh bại bởi hạt giống số hai Katarina SrebotnikDaniel Nestor, 6–3, 3–6, [10–7] và giành chức vô địch tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011.

Đôi nam nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2011
Vô địchSlovenia Katarina Srebotnik
Canada Daniel Nestor
Á quânĐài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
Úc Paul Hanley
Tỷ số chung cuộc6–3, 3–6, [10–7]
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2010 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2012 →

Hạt giống sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Bán kết Chung kết
          
    Bethanie Mattek-Sands
  Horia Tecău
6 3 [9]
    Chiêm Vịnh Nhiên
  Paul Hanley
2 6 [11]
    Chiêm Vịnh Nhiên
  Paul Hanley
3 6 [7]
2   Katarina Srebotnik
  Daniel Nestor
6 3 [10]
3   Maria Kirilenko
  Nenad Zimonjić
4 5  
2   Katarina Srebotnik
  Daniel Nestor
6 7  

Nửa trên sửa

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
1   L Huber
  B Bryan
7 6  
    E Vesnina
  M Knowles
64 3   1   L Huber
  B Bryan
     
Alt   M Niculescu
  E Butorac
1 2   WC   S Peers
  C Ball
w/o    
WC   S Peers
  C Ball
6 6   WC   S Peers
  C Ball
5 4  
WC   S Ferguson
  M Matosevic
6 2 [10]     B Mattek-Sands
  H Tecău
7 6  
WC   O Rogowska
  M Ebden
4 6 [8] WC   S Ferguson
  M Matosevic
1 2  
    B Mattek-Sands
  H Tecău
6 6       B Mattek-Sands
  H Tecău
6 6  
6   L Raymond
  W Moodie
4 2       B Mattek-Sands
  H Tecău
6 3 [9]
4   C Black
  L Paes
7 4 [12]     Chiêm VN
  P Hanley
2 6 [11]
    A Kleybanova
  M Mirnyi
6 6 [10] 4   C Black
  L Paes
611 65  
    Chiêm VN
  P Hanley
6 6       Chiêm VN
  P Hanley
7 7  
Alt   A Dulgheru
  M Kohlmann
2 0       Chiêm VN
  P Hanley
6 4 [10]
WC   A Molik
  P Luczak
3 6 [11]     C-j Chuang
  D Norman
2 6 [7]
    C-j Chuang
  D Norman
6 3 [13]     C-j Chuang
  D Norman
6 6  
WC   M Lučić
  B Tomic
63 3   8   B Záhlavová-Strýcová
  O Marach
4 4  
8   B Záhlavová-Strýcová
  O Marach
7 6  

Nửa dưới sửa

Vòng một Vòng hai Tứ kết Bán kết
5   K Peschke
  A-u-H Qureshi
6 3 [5]
WC   R Stubbs
  C Guccione
3 6 [10] WC   R Stubbs
  C Guccione
7 4 [5]
    M Shaughnessy
  A Ram
6 7       M Shaughnessy
  A Ram
5 6 [10]
    V King
  M Melo
1 5       M Shaughnessy
  A Ram
1 61  
Alt   S Arvidsson
  P Petzschner
6 6   3   M Kirilenko
  N Zimonjić
6 7  
Alt   A Rosolska
  J Murray
3 3   Alt   S Arvidsson
  P Petzschner
3 4  
    Z Yan
  R Bopanna
66 1   3   M Kirilenko
  N Zimonjić
6 6  
3   M Kirilenko
  N Zimonjić
7 6   3   M Kirilenko
  N Zimonjić
4 5  
Alt   S Errani
  D Marrero
7 6   2   K Srebotnik
  D Nestor
6 7  
WC   J Groth
  S Groth
61 3   Alt   S Errani
  D Marrero
3 1  
    A Petkovic
  M Fyrstenberg
2 2       A Rodionova
  M Bhupathi
6 6  
    A Rodionova
  M Bhupathi
6 6       A Rodionova
  M Bhupathi
w/o    
    A Medina Garrigues
  N Almagro
2 1   2   K Srebotnik
  D Nestor
     
    O Govortsova
  M Matkowski
6 6       O Govortsova
  M Matkowski
6 4 [4]
    R Vinci
  M López
2 2   2   K Srebotnik
  D Nestor
4 6 [10]
2   K Srebotnik
  D Nestor
6 6  

Tham khảo sửa

Bản mẫu:Nhà vô địch đôi nam nữ Giải quần vợt Úc Mở rộng