Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 - Đôi nữ trẻ

Natsumi KawaguchiAdrienn Nagy là đương kim vô địch, nhưng Nagy không còn đủ điều kiện tham dự giải trẻ, và Kawaguchi không tham dự.[1]

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 - Đôi nữ trẻ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020
Vô địchPhilippines Alexandra Eala
Indonesia Priska Madelyn Nugroho
Á quânSlovenia Živa Falkner
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Matilda Mutavdzic
Tỷ số chung cuộc6–1, 6–2
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2019 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2021 →

Alexandra EalaPriska Madelyn Nugroho đã giành chức vô địch, sau khi đánh bại Živa Falkner và Matilda Mutavdzic tại chung kết với tỷ số 6–1, 6–2.

Hạt giống

sửa
  1.   Kamilla Bartone /   Linda Fruhvirtová (bán kết)
  2.   Polina Kudermetova /   Robin Montgomery (Vòng 1)
  3.   Maria Bondarenko /   Mai Napatt Nirundorn (Vòng 1)
  4.   Alexandra Eala /   Priska Madelyn Nugroho (Vô địch)
  5.   Victoria Jiménez Kasintseva /   Ane Mintegi del Olmo (Vòng 1)
  6.   Linda Nosková /   Oksana Selekhmeteva (Tứ kết)
  7.   Aubane Droguet /   Séléna Janicijevic (Tứ kết)
  8.   Back Da-yeon /   Weronika Baszak (Vòng 2)

Bốc thăm

sửa

Từ viết tắt

sửa


Vòng chung kết

sửa
Bán kết Chung kết
          
1   Kamilla Bartone
  Linda Fruhvirtová
6 5 [8]
4   Alexandra Eala
  Priska Madelyn Nugroho
1 7 [10]
4   Alexandra Eala
  Priska Madelyn Nugroho
6 6
    Živa Falkner
  Matilda Mutavdzic
1 2
    Savannah Broadus
  Elizabeth Coleman
4 6 [8]
    Živa Falkner
  Matilda Mutavdzic
6 4 [10]

Nửa trên

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1   Kamilla Bartone
  Linda Fruhvirtová
6 3 [10]
  Erika Andreeva
  Amarni Banks
4 6 [6] 1   K Bartone
  L Fruhvirtová
64 77 [10]
WC   Roopa Bains
  Mia Repac
3 65   K Lavičková
  D Viďmanová
77 61 [8]
  Kristýna Lavičková
  Darja Viďmanová
6 77 1   K Bartone
  L Fruhvirtová
6 7
  Giulia Morlet
  Diana Shnaider
6 7 6   L Nosková
  O Selekhmeteva
1 5
  Guillermina Grant
  Angelina Wirges
3 5   G Morlet
  D Shnaider
77 5 [8]
  Mara Guth
  Darja Semenistaja
1 2 6   L Nosková
  O Selekhmeteva
64 7 [10]
6   Linda Nosková
  Oksana Selekhmeteva
6 6 1   K Bartone
  L Fruhvirtová
4   Alexandra Eala
  Priska Madelyn Nugroho
7 4 [10] 4   A Eala
  PM Nugroho
  Elina Avanesyan
  Liubov Kostenko
5 6 [8] 4   A Eala
  PM Nugroho
6 4 [11]
  Julie Belgraver
  Pia Lovrič
6 3 [10]   J Belgraver
  P Lovrič
2 6 [9]
WC   Charlotte Kempenaers-Pocz
  Natasha Russell
2 6 [6] 4   A Eala
  PM Nugroho
77 6
  Jada Bui
  Mélodie Collard
4 2 7   A Droguet
  S Janicijevic
62 2
  Bai Zhuoxuan
  Yang Ya-yi
6 6   Z Bai
  Y-y Yang
6 5 [4]
  Talia Gibson
  Annerly Poulos
66 6 [9] 7   A Droguet
  S Janicijevic
3 7 [10]
7   Aubane Droguet
  Séléna Janicijevic
78 1 [11]

Nửa dưới

sửa
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
5   Victoria Jiménez Kasintseva
  Ane Mintegi del Olmo
3 4
  Sofia Costoulas
  Antonia Ružić
6 6   S Costoulas
  A Ružić
6 6
  Olivia Gadecki
  Amy Stevens
6 6   O Gadecki
  A Stevens
1 3
  Melania Delai
  Lisa Pigato
4 3   S Costoulas
  A Ružić
5 0
  India Houghton
  Célia-Belle Mohr
4 713 [8]   S Broadus
  E Coleman
7 6
  Savannah Broadus
  Elizabeth Coleman
6 611 [10]   S Broadus
  E Coleman
6 6
WC   Jasmine Adams
  Tina Nadine Smith
1 6 [10] WC   J Adams
  TN Smith
4 0
3   Maria Bondarenko
  Mai Napatt Nirundorn
6 0 [2]   S Broadus
  E Coleman
8   Back Da-yeon
  Weronika Baszak
6 6   Ž Falkner
  M Mutavdzic
Alt   Ku Yeon-woo
  Manami Ukita
2 4 8   D-y Back
  W Baszak
5 1
  Fatima Ingrid Amartha Keita
  Shavit Kimchi
4 6 [17]   FIA Keita
  S Kimchi
7 6
WC   Jessie Culley
  Taylah Preston
6 4 [15]   FIA Keita
  S Kimchi
3 1
Alt   Saki Imamura
  Erika Matsuda
6 4 [8]   Ž Falkner
  M Mutavdzic
6 6
  Živa Falkner
  Matilda Mutavdzic
2 6 [10]   Ž Falkner
  M Mutavdzic
3 6 [10]
  Eva Lys
  Amarissa Kiara Tóth
6 6   E Lys
  AK Tóth
6 2 [7]
2   Polina Kudermetova
  Robin Montgomery
1 4

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Australian Open Junior Championships 2019”. itftennis.com.

Liên kết ngoài

sửa