Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đôi nữ

Barbora KrejčíkováKateřina Siniaková là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Shuko AoyamaEna Shibahara trong trận chung kết, 6–4, 6–3.[1] Đây là danh hiệu Giải quần vợt Úc Mở rộng thứ 2 và danh hiệu Grand Slam thứ 7 của Krejčíková và Siniaková. Với chức vô địch, Krejčíková và Siniaková kéo dài chuỗi 24 trận thắng ở các giải Grand Slam, kéo dài từ Giải quần vợt Úc Mở rộng 2022.

Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023 - Đôi nữ
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2023
Vô địchCộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Á quânNhật Bản Shuko Aoyama
Nhật Bản Ena Shibahara
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt64
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2022 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2024 →

Siniaková giữ nguyên vị trí số 1 bảng xếp hạng đôi WTA sau khi vào trận chung kết. Coco Gauff, Veronika Kudermetova, Elise Mertens, Gabriela Dabrowski, Lyudmyla Kichenok, Yang Zhaoxuan, Kristina Mladenovic, Desirae KrawczykDemi Schuurs cũng cạnh tranh vị trí số 1, nhưng lần lượt thua ở vòng bán kết, vòng 1, vòng tứ kết, vòng 3, vòng 1, vòng tứ kết, vòng 2, và vòng tứ kết.

Đây là giải Grand Slam cuối cùng của cựu số 1 đôi thế giới Sania Mirza. Cô và Anna Danilina thua ở vòng 2.

Hạt giống sửa

01.     Barbora Krejčíková /   Kateřina Siniaková (Vô địch)
02.     Coco Gauff /   Jessica Pegula (Bán kết)
03.     Gabriela Dabrowski /   Giuliana Olmos (Vòng 3)
04.     Storm Hunter /   Elise Mertens (Tứ kết)
05.     Lyudmyla Kichenok /   Jeļena Ostapenko (Vòng 1)
06.     Desirae Krawczyk /   Demi Schuurs (Tứ kết)
07.     Beatriz Haddad Maia /   Zhang Shuai (Vòng 2)
08.     Anna Danilina /   Sania Mirza (Vòng 2)
09.     Nicole Melichar-Martinez /   Ellen Perez (Vòng 2)
10.     Shuko Aoyama /   Ena Shibahara (Chung kết)
11.     Chan Hao-ching /   Yang Zhaoxuan (Tứ kết)
12.     Asia Muhammad /   Taylor Townsend (Vòng 2)
13.     Kirsten Flipkens /   Laura Siegemund (Vòng 1)
14.     Alicja Rosolska /   Erin Routliffe (Vòng 1)
15.     Caty McNally /   Luisa Stefani (Rút lui)
16.     Miyu Kato /   Aldila Sutjiadi (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Barbora Krejčíková
  Kateřina Siniaková
6 6
6   Desirae Krawczyk
  Demi Schuurs
2 3
1   Barbora Krejčíková
  Kateřina Siniaková
6 6
  Marta Kostyuk
  Elena-Gabriela Ruse
2 2
4   Storm Hunter
  Elise Mertens
66 6 4
  Marta Kostyuk
  Elena-Gabriela Ruse
78 2 6
1   Barbora Krejčíková
  Kateřina Siniaková
6 6
10   Shuko Aoyama
  Ena Shibahara
4 3
10   Shuko Aoyama
  Ena Shibahara
6 6
  Caroline Dolehide
  Anna Kalinskaya
3 3
10   Shuko Aoyama
  Ena Shibahara
6 79
2   Coco Gauff
  Jessica Pegula
2 67
11   Chan Hao-ching
  Yang Zhaoxuan
1 1
2   Coco Gauff
  Jessica Pegula
6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
1   B Krejčíková
  K Siniaková
6 3 6
  U Eikeri
  C Harrison
2 6 2 1   B Krejčíková
  K Siniaková
6 6
  L Fruhvirtová
  A Riske-Amritraj
64 6 7   L Fruhvirtová
  A Riske-Amritraj
2 2
  N Dzalamidze
  A Panova
77 4 5 1   B Krejčíková
  K Siniaková
6 6
  O Kalashnikova
  A Parks
6 5 6   O Kalashnikova
  A Parks
0 3
  J Paolini
  M Trevisan
3 7 2   O Kalashnikova
  A Parks
6 4 6
WC   J Fourlis
  A Sharma
6 66 4 Alt   C Liu
  S Santamaria
1 6 2
Alt   C Liu
  S Santamaria
2 78 6 1   B Krejčíková
  K Siniaková
6 6
12   A Muhammad
  T Townsend
6 6 6   D Krawczyk
  D Schuurs
2 3
  N Podoroska
  M Sherif
1 2 12   A Muhammad
  T Townsend
2 77 5
  T Mihalíková
  A Sasnovich
6 1 6   T Mihalíková
  A Sasnovich
6 64 7
  X Han
  L Marozava
4 6 3   T Mihalíková
  A Sasnovich
3 1
WC   O Gadecki
  P Hon
6 6 6   D Krawczyk
  D Schuurs
6 6
  A Bogdan
  T Maria
4 2 WC   O Gadecki
  P Hon
2 6 3
WC   P Hule
  Ar Rodionova
1 4 6   D Krawczyk
  D Schuurs
6 3 6
6   D Krawczyk
  D Schuurs
6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
4   S Hunter
  E Mertens
2 78 6
  V Kudermetova
  L Samsonova
6 66 1 4   S Hunter
  E Mertens
6 6
  T Babos
  K Mladenovic
6 6   T Babos
  K Mladenovic
3 3
  A Bolsova
  P Udvardy
2 2 4   S Hunter
  E Mertens
6 6
  J Cristian
  T Korpatsch
4 4   V Golubic
  M Niculescu
2 2
  V Golubic
  M Niculescu
6 6   V Golubic
  M Niculescu
6 6
  A Bondár
  G Minnen
6 6   A Bondár
  G Minnen
4 1
14   A Rosolska
  E Routliffe
4 1 4   S Hunter
  E Mertens
66 6 4
9   N Melichar-Martinez
  E Perez
6 6   M Kostyuk
  E-G Ruse
78 2 6
  E Alexandrova
  V Heisen
2 1 9   N Melichar-Martinez
  E Perez
6 67 0
  D Collins
  H Watson
4 2   M Kostyuk
  E-G Ruse
3 79 6
  M Kostyuk
  E-G Ruse
6 6   M Kostyuk
  E-G Ruse
6 6
  A Barnett
  O Nicholls
6 3 5   M Kolodziejová
  M Vondroušová
3 4
  M Kolodziejová
  M Vondroušová
3 6 7   M Kolodziejová
  M Vondroušová
3 711 714
PR   L Fernandez
  B Mattek-Sands
77 4 3 7   B Haddad Maia
  S Zhang
6 69 612
7   B Haddad Maia
  S Zhang
65 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
5   L Kichenok
  J Ostapenko
4 4
  A Pavlyuchenkova
  E Rybakina
6 6   A Pavlyuchenkova
  E Rybakina
6 6
  L Bronzetti
  E Cocciaretto
1 1 PR   L Chan
  A Guarachi
1 0
PR   L Chan
  A Guarachi
6 6   A Pavlyuchenkova
  E Rybakina
2 67
WC   A Bozovic
  L Cabrera
4 3 10   S Aoyama
  E Shibahara
6 79
  N Kichenok
  K Zimmermann
6 6   N Kichenok
  K Zimmermann
2 2
  M Linette
  Xiy Wang
5 6 3 10   S Aoyama
  E Shibahara
6 6
10   S Aoyama
  E Shibahara
7 3 6 10   S Aoyama
  E Shibahara
6 6
13   K Flipkens
  L Siegemund
62 4   C Dolehide
  A Kalinskaya
3 3
  A Potapova
  Y Sizikova
77 6   A Potapova
  Y Sizikova
0 1
  C Dolehide
  A Kalinskaya
6 6   C Dolehide
  A Kalinskaya
6 6
  A Blinkova
  L Zhu
3 3   C Dolehide
  A Kalinskaya
7 6
  B Bencic
  J Teichmann
6 6 3   G Dabrowski
  G Olmos
5 2
  M Brengle
  R Marino
2 2   B Bencic
  J Teichmann
6 2 4
  I-C Begu
  S Rogers
6 2 2 3   G Dabrowski
  G Olmos
4 6 6
3   G Dabrowski
  G Olmos
4 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Tứ kết
8   A Danilina
  S Mirza
6 7
  D Gálfi
  B Pera
2 5 8   A Danilina
  S Mirza
4 6 2
  E Hozumi
  T Zidanšek
64 3   A Kalinina
  A Van Uytvanck
6 4 6
  A Kalinina
  A Van Uytvanck
77 6   A Kalinina
  A Van Uytvanck
3 5
  C Bucșa
  M Ninomiya
6 6 11   H-c Chan
  Z Yang
6 7
  S Kenin
  Y Putintseva
2 3   C Bucșa
  M Ninomiya
3 3
WC   A Cornet
  S Stosur
3 4 11   H-c Chan
  Z Yang
6 6
11   H-c Chan
  Z Yang
6 6 11   H-c Chan
  Z Yang
1 1
16   M Kato
  A Sutjiadi
77 6 2   C Gauff
  J Pegula
6 6
  K Christian
  D Kovinić
62 2 16   M Kato
  A Sutjiadi
6 64 6
  M Bouzková
  C Osorio
6 6   M Bouzková
  C Osorio
3 77 3
  S Chang
  A Kulikov
4 2 16   M Kato
  A Sutjiadi
4 2
WC   M Uchijima
  Xin Wang
6 6 2   C Gauff
  J Pegula
6 6
WC   T Gibson
  O Tjandramulia
3 3 WC   M Uchijima
  Xin Wang
5 1
  T Martincová
  D Vekić
62 6 2 2   C Gauff
  J Pegula
7 6
2   C Gauff
  J Pegula
77 3 6

Vận động viên khác sửa

Đặc cách sửa

Bảo toàn thứ hạng sửa

Thay thế sửa

Rút lui sửa

Tham khảo sửa

  1. ^ “Krejcikova, Siniakova battle to first Australian Open women's doubles title”. Women's Tennis Association. 30 tháng 1 năm 2022. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2022.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Vô địch đôi nữ Úc Mở rộng