Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1996 – Đôi nam

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1996 là một giải quần vợt thi đấu trên mặt sân cứng của USTA National Tennis Center, New York CityNew York, Hoa Kỳ. Đây là mùa giải thứ 116 của Giải quần vợt Mỹ Mở rộng và được tổ chức từ ngày 26 tháng 8 đến ngày 8 tháng 9 năm 1996.

Đôi nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1996
Vô địchÚc Todd Woodbridge
Úc Mark Woodforde[1]
Á quânHà Lan Jacco Eltingh
Hà Lan Paul Haarhuis
Tỷ số chung cuộc4–6, 7–6(7–5), 7–6(7–2)
Chi tiết
Số tay vợt64 (7WC/4Q/1LL)
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1995 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1997 →

Hạt giống sửa

Hạt giống vô địch được in đậm còn in nghiêng biểu thị vòng mà hạt giống bị loại.

  1.   Todd Woodbridge /   Mark Woodforde (Vô địch)
  2.   Byron Black /   Grant Connell (Vòng một)
  3.   Mark Knowles /   Daniel Nestor (Vòng một)
  4.   Guy Forget /   Jakob Hlasek (Bán kết)
  5.   Jonas Björkman /   Nicklas Kulti (Vòng một)
  6.   Ellis Ferreira /   Jan Siemerink (Vòng hai)
  7.   Sébastien Lareau /   Alex O'Brien (Tứ kết)
  8.   Jacco Eltingh /   Paul Haarhuis (Chung kết)
  9.   Libor Pimek /   Byron Talbot (Vòng hai)
  10.   Petr Korda /   Cyril Suk (Vòng một)
  11. Không rõ (Rút lui)
  12.   Luis Lobo /   Javier Sánchez (Tứ kết)
  13.   Mark Philippoussis /   Patrick Rafter (Bán kết)
  14.   David Prinosil /   Daniel Vacek (Vòng một)
  15.   Trevor Kronemann /   David Macpherson (Tứ kết)
  16.   Jiří Novák /   David Rikl (Vòng một)

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa

Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết[1]
               
1   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
6 7
7   Sébastien Lareau
  Alex O'Brien
3 5
1   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
6 6 6
13   Mark Philippoussis
  Patrick Rafter
7 3 4
13   Mark Philippoussis
  Patrick Rafter
6 6
    Hendrik Jan Davids
  Sjeng Schalken
3 4
1   Todd Woodbridge
  Mark Woodforde
4 7 7
8   Jacco Eltingh
  Paul Haarhuis
6 6 6
12   Luis Lobo
  Javier Sánchez
7 6 6
4   Guy Forget
  Jakob Hlasek
6 7 7
4   Guy Forget
  Jakob Hlasek
6 6
8   Jacco Eltingh
  Paul Haarhuis
7 7
8   Jacco Eltingh
  Paul Haarhuis
7 6 6
15   Trevor Kronemann
  David Macpherson
5 7 2

Nhánh trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   T Woodbridge
  M Woodforde
6 3 7
  M Joyce
  V Spadea
4 6 5 1   T Woodbridge
  M Woodforde
6 6
  J-P Fleurian
  G Raoux
7 6   J-P Fleurian
  G Raoux
4 3
  D Johnson
  F Montana
6 3 1   T Woodbridge
  M Woodforde
6 6
  S Cannon
  R Smith
6 3 6   S Cannon
  R Smith
2 3
  S Pescosolido
  V Santopadre
4 6 4   S Cannon
  R Smith
6 6
  T Kempers
  T Nijssen
6 2 6   T Kempers
  T Nijssen
4 1
16   J Novák
  D Rikl
3 6 4 1   T Woodbridge
  M Woodforde
6 7
  B MacPhie
  M Tebbutt
6 3 6 7   S Lareau
  A O'Brien
3 5
10   P Korda
  C Suk
3 6 3   B MacPhie
  M Tebbutt
3 4
  M Keil
  M Lucena
6 6   M Keil
  M Lucena
6 6
  B Hansen-Dent
  TJ Middleton
4 4   M Keil
  M Lucena
1 7 3
  P Cash
  S Stolle
7 2 6 7   S Lareau
  A O'Brien
6 5 6
  R Bergh
  J Waite
6 6 4   P Cash
  S Stolle
6 6 6
7   S Lareau
  A O'Brien
6 6 7   S Lareau
  A O'Brien
4 7 7
  C Ferreira
  A Pavel
4 3

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  J-L de Jager
  C van Rensburg
7 7
3   M Knowles
  D Nestor
5 6   J-L de Jager
  C van Rensburg
6 6 2
  JA Conde
  À Corretja
6 1 7   JA Conde
  À Corretja
7 3 6
  M Barnard
  G Van Emburgh
4 6 6   JA Conde
  À Corretja
3 6
  S Hiršzon
  G Ivanišević
6 3 6 13   M Philippoussis
  P Rafter
6 7
  S Davis
  D Ekerot
3 6 3   S Hiršzon
  G Ivanišević
3 7 6
13   M Philippoussis
  P Rafter
7 6 13   M Philippoussis
  P Rafter
6 6 7
  K Kinnear
  D Randall
5 3 13   M Philippoussis
  P Rafter
6 6
  L Lavalle
  M Ruah
6 6   HJ Davids
  S Schalken
3 4
  P Kühnen
  G Muller
4 4   L Lavalle
  M Ruah
4 7 4
  HJ Davids
  S Schalken
3 7 6   HJ Davids
  S Schalken
6 6 6
  J Leach
  R Leach
6 6 4   HJ Davids
  S Schalken
6 7
  O Delaître
  J Tarango
6 7 6   O Delaître
  J Tarango
2 6
  M Merklein
  B Shelton
7 6 3   O Delaître
  J Tarango
6 6
6   E Ferreira
  J Siemerink
6 6 6   E Ferreira
  J Siemerink
1 4
  M Damm
  P Nyborg
4 3

Nhánh dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
  A Gaudenzi
  D Nargiso
3 6 6
5   J Björkman
  N Kulti
6 3 4   A Gaudenzi
  D Nargiso
6 7
  M Ondruska
  A Richardson
6 4 6   M Ondruska
  A Richardson
4 6
  N Broad
  P Norval
0 6 1   A Gaudenzi
  D Nargiso
6 4
  T Carbonell
  F Roig
7 6 12   L Lobo
  J Sánchez
7 6
  N Lapentti
  D Orsanic
6 2   T Carbonell
  F Roig
6 1
12   L Lobo
  J Sánchez
6 6 12   L Lobo
  J Sánchez
7 6
  J Eagle
  A Florent
3 3 12   L Lobo
  J Sánchez
7 6 6
  L Bale
  G Köves
6 6 4   G Forget
  J Hlasek
6 7 7
14   D Prinosil
  D Vacek
4 3   L Bale
  G Köves
5 4
  K Nováček
  N Pereira
6 6   K Nováček
  N Pereira
7 6
  S Draper
  K Thorne
2 4   K Nováček
  N Pereira
6 6 4
  K Jones
  C Woodruff
7 6 4   G Forget
  J Hlasek
4 7 6
  M Petchey
  D Sapsford
5 2   K Jones
  C Woodruff
1 4
4   G Forget
  J Hlasek
6 2 4   G Forget
  J Hlasek
6 6
  P Pála
  P Vízner
3 0r

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   J Eltingh
  P Haarhuis
6 6
  L Jensen
  M Jensen
2 4 8   J Eltingh
  P Haarhuis
6 4 7
  P Galbraith
  T Henman
7 7   P Galbraith
  T Henman
1 6 6
  J Gimelstob
  S Muskatirovic
6 5 8   J Eltingh
  P Haarhuis
7 4 6
  D Adams
  M Oosting
5 6 6   D Adams
  M Oosting
5 6 2
  K Flach
  A Olhovskiy
7 4 4   D Adams
  M Oosting
6 6 6
9   L Pimek
  B Talbot
6 6 9   L Pimek
  B Talbot
3 7 3
  B Bryan
  M Bryan
4 4 8   J Eltingh
  P Haarhuis
7 6 6
15   T Kronemann
  D Macpherson
6 6 15   T Kronemann
  D Macpherson
5 7 2
  D Caldwell
  C Mamiit
3 2 15   T Kronemann
  D Macpherson
6 6
  J Palmer
  J Stark
6 6   J Palmer
  J Stark
3 4
  C Clark
  J Salzenstein
3 4 15   T Kronemann
  D Macpherson
6 7
  D Flach
  D Wheaton
3 6 6   D Flach
  D Wheaton
3 5
  B Haygarth
  P Kilderry
6 4 3   D Flach
  D Wheaton
6 6 6
  S Noteboom
  F Wibier
2 6 6   S Noteboom
  F Wibier
3 7 3
2   B Black
  G Connell
6 4 3

Tham khảo sửa

  1. ^ a b “1996 U.S. Open”. International Tennis Federation. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2014.