Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2002 - Đôi nam

Mahesh BhupathiLeander Paes là đương kim vô địch, tuy nhiên không tham gia với nhau. Paes đánh cặp với Tomáš Cibulec nhưng họ thất bại ở bán kết trước Mark KnowlesDaniel Nestor. Bhupathi đánh cặp với Max Mirnyi nhưng họ thất bại ở bán kết trước Paul HaarhuisYevgeny Kafelnikov.

Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2002 - Đôi nam
[[Giải quần vợt Pháp Mở rộng
2002|Giải quần vợt Pháp Mở rộng
2002]]
Vô địchHà Lan Paul Haarhuis
Nga Yevgeny Kafelnikov
Á quânBahamas Mark Knowles
Canada Daniel Nestor
Tỷ số chung cuộc7–5, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2001 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2003 →

Haarhuis và Kafelnikov giành chức vô địch khi đánh bại Knowles và Nestor 7–5, 6–4 trong trận chung kết.[1]

Hạt giống sửa

01.     Donald Johnson /   Jared Palmer (Vòng hai)
02.     Mark Knowles /   Daniel Nestor (Chung kết)
03.     Mahesh Bhupathi /   Max Mirnyi (Bán kết)
04.     Wayne Black /   Kevin Ullyett (Vòng ba)
05.     Bob Bryan /   Mike Bryan (Tứ kết)
06.     Jonas Björkman /   Todd Woodbridge (Tứ kết)
07.     Martin Damm /   Cyril Suk (Tứ kết)
08.     Ellis Ferreira /   Jeff Tarango (Vòng một)
09.     David Prinosil /   David Rikl (Vòng ba)
10.     Jiří Novák /   Radek Štěpánek (Vòng một)
11.     Joshua Eagle /   Sandon Stolle (Vòng hai)
12.     Petr Pála /   Pavel Vízner (Vòng một)
13.     Rick Leach /   Brian MacPhie (Vòng hai)
14.     Tomáš Cibulec /   Leander Paes (Bán kết)
15.     Julien Boutter /   Sjeng Schalken (Vòng một)
16.     Michaël Llodra /   Fabrice Santoro (Vòng hai)

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
    Paul Haarhuis
  Yevgeny Kafelnikov
1 78 8
6   Jonas Björkman
  Todd Woodbridge
6 66 6
    Paul Haarhuis
  Yevgeny Kafelnikov
61 7 6
3   Mahesh Bhupathi
  Max Mirnyi
77 5 2
3   Mahesh Bhupathi
  Max Mirnyi
4 6 7
7   Martin Damm
  Cyril Suk
6 4 5
    Paul Haarhuis
  Yevgeny Kafelnikov
7 6
2   Mark Knowles
  Daniel Nestor
5 4
5   Bob Bryan
  Mike Bryan
6 66 4
14   Tomáš Cibulec
  Leander Paes
3 78 6
14   Tomáš Cibulec
  Leander Paes
65 5
2   Mark Knowles
  Daniel Nestor
77 7
    Wayne Arthurs
  Paul Hanley
61 2
2   Mark Knowles
  Daniel Nestor
77 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   D Johnson
  J Palmer
6 6
  J Knowle
  M Kohlmann
2 2 1   D Johnson
  J Palmer
6 3 4
  JI Carrasco
  Á López Morón
2 3   L Arnold Ker
  G Etlis
1 6 6
  L Arnold Ker
  G Etlis
6 6   L Arnold Ker
  G Etlis
1 2
  T Crichton
  T Perry
6 3 6   P Haarhuis
  Y Kafelnikov
6 6
  K Braasch
  A Olhovskiy
3 6 3   T Crichton
  T Perry
5 3
  P Haarhuis
  Y Kafelnikov
6 3 6   P Haarhuis
  Y Kafelnikov
7 6
15   J Boutter
  S Schalken
2 6 3   P Haarhuis
  Y Kafelnikov
1 78 8
11   J Eagle
  S Stolle
77 6 6   J Björkman
  T Woodbridge
6 66 6
  J Erlich
  D Melo
65 1 11   J Eagle
  S Stolle
1 6 4
  M Hill
  D Vacek
4 2   B Black
  J Coetzee
6 2 6
  B Black
  J Coetzee
6 6   B Black
  J Coetzee
3 2
  J Blake
  S Humphries
6 6 6   J Björkman
  T Woodbridge
6 6
WC   J-F Bachelot
  N Coutelot
4 2   J Blake
  S Humphries
2 1
  M Merklein
  E Taino
2 3 6   J Björkman
  T Woodbridge
6 6
6   J Björkman
  T Woodbridge
6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   M Bhupathi
  M Mirnyi
7 77
  R Koenig
  T Shimada
5 65 3   M Bhupathi
  M Mirnyi
6 6
  G Bastl
  A Portas
6 6   G Bastl
  A Portas
2 4
  P Rosner
  G Weiner
4 4 3   M Bhupathi
  M Mirnyi
66 6 6
  S Rudman
  D Škoch
3 6 2   F Čermák
  O Fukárek
78 2 3
  F Čermák
  O Fukárek
6 2 6   F Čermák
  O Fukárek
6 6
  A Kitinov
  J Landsberg
2 6 2 13   R Leach
  B MacPhie
4 4
13   R Leach
  B MacPhie
6 2 6 3   M Bhupathi
  M Mirnyi
4 6 7
12   P Pála
  P Vízner
4 3 7   M Damm
  C Suk
6 4 5
  D Adams
  A Pavel
6 6   D Adams
  A Pavel
6 3 2
  D Orsanic
  M Rodríguez
4 6 4   D Hrbatý
  A Sá
3 6 6
  D Hrbatý
  A Sá
6 3 6   D Hrbatý
  A Sá
3 3
WC   T Ascione
  É Prodon
3 2 7   M Damm
  C Suk
6 6
  W Ferreira
  J-M Gambill
6 6   W Ferreira
  J-M Gambill
5 2
  S Aspelin
  A Kratzmann
2 4 7   M Damm
  C Suk
7 6
7   M Damm
  C Suk
6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   B Bryan
  M Bryan
6 6
WC   O Patience
  J Varlet
1 4 5   B Bryan
  M Bryan
4 6 9
  J Thomas
  T Vanhoudt
4 6 6   J Thomas
  T Vanhoudt
6 1 7
  J Knippschild
  R Schüttler
6 4 2 5   B Bryan
  M Bryan
6 1 7
WC   A Dupuis
  P-H Mathieu
2 6 6 9   D Prinosil
  D Rikl
3 6 5
  M Barnard
  J-L de Jager
6 4 4 WC   A Dupuis
  P-H Mathieu
2 2
  C Haggard
  G Trifu
1 5 9   D Prinosil
  D Rikl
6 6
9   D Prinosil
  D Rikl
6 7 5   B Bryan
  M Bryan
6 66 4
14   T Cibulec
  L Paes
6 6 14   T Cibulec
  L Paes
3 78 6
  M Bertolini
  C Brandi
0 2 14   T Cibulec
  L Paes
6 77
  M Fish
  J Morrison
3 78 6   M Fish
  J Morrison
4 64
WC   G Carraz
  N Mahut
6 66 4 14   T Cibulec
  L Paes
4 77 6
  J Balcells
  E Massa
6 6 4   W Black
  K Ullyett
6 63 3
  L Friedl
  P Luxa
3 4   J Balcells
  E Massa
77 4 1
WC   R Gasquet
  J-W Tsonga
4 4 4   W Black
  K Ullyett
64 6 6
4   W Black
  K Ullyett
6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   E Ferreira
  J Tarango
2 5
  A Schneiter
  S Roitman
6 7   A Schneiter
  S Roitman
6 3 6
  Y Allegro
  L Zovko
4 4   S Huss
  M Wakefield
3 6 0
  S Huss
  M Wakefield
6 6   A Schneiter
  S Roitman
5 2
  M García
  L Lobo
66 5   W Arthurs
  P Hanley
7 6
  W Arthurs
  P Hanley
78 7   W Arthurs
  P Hanley
4 6 6
WC   J Benneteau
  A Di Pasquale
6 6 WC   J Benneteau
  A Di Pasquale
6 4 4
10   J Novák
  R Štěpánek
4 2   W Arthurs
  P Hanley
61 2
16   M Llodra
  F Santoro
6 77 2   M Knowles
  D Nestor
77 6
  B Ellwood
  N Healey
1 64 16   M Llodra
  F Santoro
5 78 4
  M Hood
  S Prieto
6 6   M Hood
  S Prieto
7 66 6
  A Florent
  D Macpherson
4 4   M Hood
  S Prieto
1 2
  J Kerr
  G Silcock
7 6 2   M Knowles
  D Nestor
6 6
  N Godwin
  V Voltchkov
5 2   J Kerr
  G Silcock
7 65 1
  D Bowen
  A Fisher
3 62 2   M Knowles
  D Nestor
5 77 6
2   M Knowles
  D Nestor
6 77

Tham khảo sửa

  1. ^ “Kafelnikov, Haarhuis win doubles championship”. Sports Illustrated. 8 tháng 6 năm 2002. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa