Giải quần vợt Wimbledon 1981 - Đơn nữ

Chris Evert Lloyd đánh bại Hana Mandlíková trong trận chung kết, 6–2, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 1981. Đây là danh hiệu đơn Grand Slam thứ 12, vượt qua kỉ lục 11 danh hiệu trong Kỉ nguyên Mở của Margaret Court.[1] Evonne Goolagong Cawley là đương kim vô địch, tuy nhiên không tham gia.

Giải quần vợt Wimbledon 1981 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 1981
Vô địchHoa Kỳ Chris Evert Lloyd
Á quânTiệp Khắc Hana Mandlíková
Tỷ số chung cuộc6–2, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt96 (8 Q / 6 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ hỗn hợp
← 1980 · Giải quần vợt Wimbledon · 1982 →

Hạt giống

sửa
01.     Chris Evert Lloyd (Vô địch)
02.     Hana Mandlíková (Chung kết)
03.     Tracy Austin (Tứ kết)
04.     Martina Navratilova (Bán kết)
05.     Andrea Jaeger (Vòng bốn)
06.     Wendy Turnbull (Tứ kết)
07.     Pam Shriver (Bán kết)
08.     Virginia Ruzici (Tứ kết)
09.     Sylvia Hanika (Vòng một)
10.     Mima Jaušovec (Tứ kết)
11.     Dianne Fromholtz (Vòng ba)
12.     Kathy Jordan (Vòng bốn)
13.     Bettina Bunge (Vòng hai)
14.     Barbara Potter (Vòng bốn)
15.     Regina Maršíková (Vòng một)
16.     JoAnne Russell (Vòng một)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Hana Mandlíková được xếp hạt giống số 2, cao hơn vị trí thứ 5 hiện tại khi bắt đầu giải đấu, vì hai chức vô địch trước đó ở Úc và Pháp.

Kết quả

sửa

Từ viết tắt

sửa


Chung kết

sửa
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Chris Evert Lloyd 6 6
10   Mima Jaušovec 2 2
1   Chris Evert Lloyd 6 6
7   Pam Shriver 3 1
3   Tracy Austin 5 4
7   Pam Shriver 7 6
1   Chris Evert Lloyd 6 6
2   Hana Mandlíková 2 2
8   Virginia Ruzici 2 3
4   Martina Navratilova 6 6
4   Martina Navratilova 5 6 1
2   Hana Mandlíková 7 4 6
6   Wendy Turnbull 0 0
2   Hana Mandlíková 6 6

Nửa trên

sửa

Nhánh 1

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   C Evert Lloyd 6 6
Q   C O'Neil 3 0 1   C Evert Lloyd 6 6
  Y Vermaak 1 2
1   C Evert Lloyd 6 7
  S Jaeger 1 2   L Forood 2 6
  K Sands 6 6   K Sands 1 5
  L Forood 6 7
1   C Evert Lloyd 6 6
  K Rinaldi 6 2 9 Q   C Pasquale 0 0
  S Rollinson 3 6 7   K Rinaldi 6 0 0
Q   C Pasquale 3 6 6
Q   C Pasquale 3 6 7
WC   L Charles 5 6 11   D Fromholtz 6 2 5
  P Delhees 7 7   P Delhees 6 4
11   D Fromholtz 7 6

Nhánh 2

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   M Jaušovec 0 6 6
  M Louie 6 2 4 10   M Jaušovec 6 6
Q   C Jolissaint 3 3
10   M Jaušovec 6 7
  R Blount 2 5
  R Blount 2 7 6
  T Harford 6 6   T Harford 6 6 3
  A White 2 4 10   M Jaušovec 6 7
  L Allen 6 6 5   A Jaeger 4 6
WC   A Cooper 1 3   L Allen 4 6 6
  M Pinterova 6 2 1
  L Allen 1 2
5   A Jaeger 6 6
  B Stöve 6 4 3
  N Gregory 1 1 5   A Jaeger 4 6 6
5   A Jaeger 6 6

Nhánh 3

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   T Austin 6 6
LL   J Mundel 0 2 3   T Austin 6 6
  L Antonoplis 1 1
3   T Austin 6 7
  S Leo 4 6
Q   G Langela 1 6 2
  I Madruga 3 6 4   S Leo 6 4 6
  S Leo 6 2 6 3   T Austin 6 6
14   B Potter 4 0
  S Saliba 3 1
  S Collins 6 6   S Collins 6 6
WC   R Casals 3 2   S Collins 4 1
  A Kiyomura 3 0 14   B Potter 6 6
  C Kohde 6 6   C Kohde 4 6
14   B Potter 6 7

Nhánh 4

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15   R Maršíková 7 1 3
  L Romanov 5 6 6   L Romanov 6 4 3
  J Durie 3 6 6
  J Durie 7 6
  P Casale 7 6   W White 5 2
WC   K Brasher 5 3   P Casale 6 5 2
  W White 3 7 6
  J Durie 3 4
7   P Shriver 6 6
  P Smith 6 0 4
  G Coles 7 6   G Coles 3 6 6
  T Holladay 5 4   G Coles 0 3
7   P Shriver 6 6
Q   E Little 0 3
  E Ekblom 6 1 2 7   P Shriver 6 6
7   P Shriver 3 6 6

Nửa dưới

sửa

Nhánh 5

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8   V Ruzici 6 6
  K Cummings 3 4 8   V Ruzici 4 7 6
Q   M Wikstedt 6 6 4
8   V Ruzici 3 7 8
  S Margolin 0 7 3   N Bohm 6 6 6
  N Bohm 6 6 6   N Bohm 7 4 6
  H Eisterlehner 6 6 2
8   V Ruzici 3 6 6
  C Casabianca 1 4 12   K Jordan 6 4 3
  H Strachoňová 6 6   H Strachoňová 6 1 4
  S Acker 4 6 6
  S Acker 3 4
Q   M Mesker 6 6 12   K Jordan 6 6
  K Jones 2 3 Q   M Mesker 4 3
12   K Jordan 6 6

Nhánh 6

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   B Bunge 7 3 3
  S Barker 3 6 6   S Barker 6 6 6
  M Blackwood 6 2 3   S Barker 6 2 3
  E Nagelsen 6 6   E Nagelsen 2 6 6
  I Villiger 2 1   E Nagelsen 6 2 6
Q   E Gordon 0 6 2
  E Nagelsen 3 1
4   M Navratilova 6 6
  E Sayers 5 3
  E Norton 2 6   S Walsh 7 6
  S Walsh 6 7   S Walsh 1 6 0
4   M Navratilova 6 2 6
  S Mascarin 0 1
  J Portman 4 0 4   M Navratilova 6 6
4   M Navratilova 6 6

Nhánh 7

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
6   W Turnbull 7 6
  D Desfor 5 3 6   W Turnbull 6 6
  D Jevans 2 2
6   W Turnbull 6 6
  R Fairbank 3 2
  D-h Lee 3 1
  R Fairbank 6 3 6   R Fairbank 6 6
  C Reynolds 2 6 3 6   W Turnbull 6 6
  E Pfaff 6 6   P Teeguarden 4 1
  D Freeman 3 3   E Pfaff 2 6 2
  R Tomanová 6 1 6
  R Tomanová 4 3
  P Teeguarden 6 6
  L duPont 3 6 4
  P Teeguarden 6 6 11   P Teeguarden 6 3 6
16   J Russell 2 7 9

Nhánh 8

sửa
Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9   S Hanika 4 5
  M-L Piatek 6 7   M-L Piatek 7 6
  L Morse 6 1
  M-L Piatek 6 6 5
  I Riedel-Kühn 1 1   A Hobbs 7 1 7
  A Hobbs 6 6   A Hobbs 6 7
  V Wade 1 6
  A Hobbs 3 2
2   H Mandlíková 6 6
  A Buchanan 0 6 6
  B Hallquist 3 6 6   B Hallquist 6 3 3
  E Vessies-Appel 6 4 3   A Buchanan 3 0
2   H Mandlíková 6 6
  A Smith 1 4
  C Vanier 3 5 2   H Mandlíková 6 6
2   H Mandlíková 6 7

Tham khảo

sửa
  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài

sửa