Giải quần vợt Wimbledon 2003 - Đơn nữ

Serena Williams bảo vệ danh hiệu thành công khi đánh bại người chị Venus trong trận chung kết năm thứ hai liên tiếp, 4–6, 6–4, 6–2 để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2003.[1]

Giải quần vợt Wimbledon 2003 - Đơn nữ
Giải quần vợt Wimbledon 2003
Vô địchHoa Kỳ Serena Williams
Á quânHoa Kỳ Venus Williams
Tỷ số chung cuộc4–6, 6–4, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (12 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2002 · Giải quần vợt Wimbledon · 2004 →

Đây là kì Wimbledon đầu tiên của tay vợt số 1 thế giới và 5 lần vô địch Grand Slam trong tương lai Maria Sharapova. Cô vào đến vòng bốn và thât bại trước Svetlana Kuznetsova. Sharapova vô địch Wimbledon năm sau đó. Đây cũng là kì Wimbledon đầu tiên của tay vợt vô địch trong tương lai Marion Bartoli, khi thất bại trước Daniela Hantuchová ở vòng một.

Đây cũng là kì Grand Slam đầu tiên kể từ Giải quần vợt Úc Mở rộng 1987 không có sự góp mặt của Monica Seles, Steffi Graf hay Arantxa Sánchez Vicario.

Hạt giống sửa

01.     Serena Williams (Vô địch)
02.     Kim Clijsters (Bán kết)
03.     Justine Henin-Hardenne (Bán kết)
04.     Venus Williams (Chung kết)
05.     Lindsay Davenport (Tứ kết)
06.     Amélie Mauresmo (Rút lui)
07.     Chanda Rubin (Vòng ba)
08.     Jennifer Capriati (Tứ kết)
09.     Daniela Hantuchová (Vòng hai)
10.     Anastasia Myskina (Vòng bốn)
11.     Jelena Dokić (Vòng ba)
12.     Magdalena Maleeva (Vòng hai)
13.     Ai Sugiyama (Vòng bốn)
14.     Eleni Daniilidou (Vòng hai)
15.     Elena Dementieva (Vòng bốn)
16.     Vera Zvonareva (Vòng bốn)
17.     Amanda Coetzer (Vòng hai)
18.     Conchita Martínez (Vòng ba)
19.     Meghann Shaughnessy (Vòng một)
20.     Patty Schnyder (Vòng một)
21.     Elena Bovina (Vòng hai)
22.     Nathalie Dechy (Vòng ba)
23.     Lisa Raymond (Vòng ba)
24.     Magüi Serna (Vòng hai)
25.     Anna Pistolesi (Vòng một)
26.     Alexandra Stevenson (Vòng một)
27.     Silvia Farina Elia (Tứ kết)
28.     Laura Granville (Vòng ba)
29.     Nadia Petrova (Vòng ba)
30.     Denisa Chládková (Vòng hai)
31.     Elena Likhovtseva (Vòng hai)
32.     Tamarine Tanasugarn (Vòng một)
33.     Svetlana Kuznetsova (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Amélie Mauresmo rút lui vì chấn thương xương sườn. Cô được thay thế bởi tay vợt khong được xếp hạt giống có thứ hạng cao nhất Svetlana Kuznetsova, trở thành hạt giống số 33.

Vòng loại sửa

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Serena Williams 2 6 6
8   Jennifer Capriati 6 2 3
1   Serena Williams 6 6
3   Justine Henin-Hardenne 3 2
3   Justine Henin-Hardenne 6 6
33   Svetlana Kuznetsova 2 2
1   Serena Williams 4 6 6
4   Venus Williams 6 4 2
5   Lindsay Davenport 2 6 1
4   Venus Williams 6 2 6
4   Venus Williams 4 6 6
2   Kim Clijsters 6 3 1
27   Silvia Farina Elia 7 0 1
2   Kim Clijsters 5 6 6

Nửa trên sửa

Nhánh 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1   S Williams 6 6
  J Craybas 3 3 1   S Williams 6 6
  E Callens 6 7   E Callens 4 4
  B Rittner 3 5 1   S Williams 6 6
Q   B Strýcová 4 7 9 28   L Granville 3 1
  T Perebiynis 6 5 11   T Perebiynis 2 3
  A Jidkova 1 4 28   L Granville 6 6
28   L Granville 6 6 1   S Williams 6 6
19   M Shaughnessy 3 2 15   E Dementieva 2 2
Q   A Kapros 6 6 Q   A Kapros 6 6
  G León García 2 6 1 Q   M Suchá 0 4
Q   M Suchá 6 4 6 Q   A Kapros 3 1
LL   A Parra Santonja 7 6 15   E Dementieva 6 6
  Z Ondrášková 5 2 LL   A Parra Santonja 1 1
  A Rösch 2 1 15   E Dementieva 6 6
15   E Dementieva 6 6

Nhánh 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
10   A Myskina 6 3
  H Nagyová 4 0r 10   A Myskina 6 6
  L Krasnoroutskaya 6 6   L Krasnoroutskaya 1 4
WC   J Pullin 3 1 10   A Myskina 6 6
  B Schett 6 6 18   C Martínez 3 3
  M Marrero 1 2   B Schett 2 4
Q   M Sequera 7 5 1 18   C Martínez 6 6
18   C Martínez 5 7 6 10   A Myskina 2 3
32   T Tanasugarn 4 3 8   J Capriati 6 6
  A Morigami 6 6   A Morigami 6 6
  K Šprem 6 78   K Šprem 3 3
  I Benešová 2 66   A Morigami 4 4
  M Irvin 5 6 6 8   J Capriati 6 6
  M-G Mikaelian 7 2 8   M-G Mikaelian 2 1
  M Casanova 1 3 8   J Capriati 6 6
8   J Capriati 6 6

Nhánh 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3   J Henin-Hardenne 7 6
  J Vakulenko 5 1 3   J Henin-Hardenne 77 6
WC   C Morariu 3 2   F Pennetta 62 1
  F Pennetta 6 6 3   J Henin-Hardenne 6 6
  D Safina 1 6 4   A Molik 4 4
  A Molik 6 4 6   A Molik 6 6
  L Lee-Waters 6 2 6 31   E Likhovtseva 3 4
31   E Likhovtseva 4 6 8 3   J Henin-Hardenne 6 6
23   L Raymond 6 6   M Pierce 3 3
  S Foretz 3 3 23   L Raymond 6 6
WC   J O'Donoghue 4 2   M Weingärtner 3 0
  M Weingärtner 6 6 23   L Raymond 6 3 5
  M Pierce 6 6   M Pierce 4 6 7
  A Cargill 0 0   M Pierce 6 6
  J Kostanić 2 2 14   E Daniilidou 4 1
14   E Daniilidou 6 6

Nhánh 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11   J Dokić 6 1 6
WC   E Baltacha 3 6 4 11   J Dokić 6 6
  E Gagliardi 6 4 6   E Gagliardi 1 3
  S Cohen-Aloro 2 6 3 11   J Dokić 4 4
WC   M Sharapova 6 6 WC   M Sharapova 6 6
  A Harkleroad 2 1 WC   M Sharapova 6 6
  S Obata 65 6 6 21   E Bovina 3 1
21   E Bovina 77 2 8 WC   M Sharapova 1 6 5
26   A Stevenson 5 62 33   S Kuznetsova 6 2 7
  É Loit 7 77   É Loit 3 6 6
Q   L Osterloh 1 4   ME Camerin 6 2 3
  ME Camerin 6 6   É Loit 1 2
  C Torrens Valero 5 6 7 33   S Kuznetsova 6 6
  Y-j Cho 7 1 9   Y-j Cho 61 4
Q   B Bielik 1 3 33   S Kuznetsova 77 6
33   S Kuznetsova 6 6

Nửa dưới sửa

Nhánh 5 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
5   L Davenport 77 7
WC   S Stosur 63 5 5   L Davenport 6 6
  R Grande 6 6   R Grande 3 1
  P Wartusch 1 4 5   L Davenport 6 6
  C Black 6 6   C Black 2 2
  S Kleinová 2 3   C Black 6 7
  K Koukalová 4 3 30   D Chládková 3 5
30   D Chládková 6 6 5   L Davenport 6 6
17   A Coetzer 6 3 6   S Asagoe 4 1
  D Randriantefy 1 6 3 17   A Coetzer 6 5 4
LL   S Noorlander 2 2   F Schiavone 4 7 6
  F Schiavone 6 6   F Schiavone 5 2
Q   J Lee 3 62   S Asagoe 7 6
  S Asagoe 6 77   S Asagoe 0 6 12
  M Bartoli 4 1 9   D Hantuchová 6 4 10
9   D Hantuchová 6 6

Nhánh 6 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
16   V Zvonareva 6 6
  E Dominikovic 0 2 16   V Zvonareva 6 6
  C Martínez Granados 0 6 10   C Martínez Granados 3 1
  An Serra Zanetti 6 3 8 16   V Zvonareva 6 7
Q   C Gullickson 5 4   I Tulyaganova 3 5
  I Tulyaganova 7 6   I Tulyaganova 6 6
  P Mandula 77 6   P Mandula 3 4
20   P Schnyder 62 3 16   V Zvonareva 1 3
29   N Petrova 6 6 4   V Williams 6 6
  T Garbin 1 3 29   N Petrova 77 6
  E Kulikovskaya 5 1   A Widjaja 63 3
  A Widjaja 7 6 29   N Petrova 1 2
WC   A Keothavong 2 0r 4   V Williams 6 6
  K Srebotnik 6 4   K Srebotnik 4 1
Q   S Hrozenská 2 2 4   V Williams 6 6
4   V Williams 6 6

Nhánh 7 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7   C Rubin 6 6
  I Majoli 3 0 7   C Rubin 6 6
  S Talaja 2 2   A Frazier 4 4
  A Frazier 6 6 7   C Rubin 66 3
  N Pratt 6 4 4 27   S Farina Elia 78 6
Q   M Drake 4 6 6 Q   M Drake 63 1
  M Sánchez Lorenzo 4 2 27   S Farina Elia 77 6
27   S Farina Elia 6 6 27   S Farina Elia 7 77
24   M Serna 6 7   P Suárez 5 63
  V Ruano Pascual 3 5 24   M Serna 6 3 4
  T Pisnik 66 6 4   M Matevžič 4 6 6
  M Matevžič 78 2 6   M Matevžič 7 3 5
  P Suárez 6 6   P Suárez 5 6 7
Q   S Sfar 1 2   P Suárez 2 6 6
  A Barna 0 1 12   M Maleeva 6 2 3
12   M Maleeva 6 6

Nhánh 8 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13   A Sugiyama 3 6 6
WC   L Ahl 6 4 4 13   A Sugiyama 6 66 7
  Ľ Cervanová 66 6 4 Q   E Fislová 1 78 5
Q   E Fislová 78 2 6 13   A Sugiyama 6 6
  D Bedáňová 6 4 6 22   N Dechy 4 4
  T Poutchek 3 6 4   D Bedáňová 2 4
  J Husárová 3 2 22   N Dechy 6 6
22   N Dechy 6 6 13   A Sugiyama 3 2
25   A Pistolesi 4 4 2   K Clijsters 6 6
  S Reeves 6 6   S Reeves 78 6
  F Zuluaga 6 6   F Zuluaga 66 4
  C Fernández 4 2   S Reeves 1 2
  V Razzano 6 6 2   K Clijsters 6 6
  A Rodionova 3 1   V Razzano 1 3
  R Neffa-de los Ríos 0 0 2   K Clijsters 6 6
2   K Clijsters 6 6

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa