Giải quần vợt Wimbledon 2004 - Đôi nam nữ


Leander PaesMartina Navratilova là đương kim vô địch nhưng thất bại ở vòng ba trước WayneCara Black.

Giải quần vợt Wimbledon 2004 - Đôi nam nữ
[[Giải quần vợt Wimbledon
 2004|Giải quần vợt Wimbledon
2004]]
Vô địchZimbabwe Wayne Black
Zimbabwe Cara Black
Á quânÚc Todd Woodbridge
Úc Alicia Molik
Tỷ số chung cuộc3-6, 7-6(10-8), 6-4
Chi tiết
Số tay vợt48 (5 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2003 · Giải quần vợt Wimbledon · 2005 →

The Blacks đánh bại Todd WoodbridgeAlicia Molik trong trận chung kết, 3-6, 7-6(10-8), 6-4 để giành chức vô địch Đôi nam nữ tại Giải quần vợt Wimbledon 2004.[1]

Hạt giống sửa

Tất cả các đội xếp hạt giống đều đi tiếp vào vòng hai.

01.     Mahesh Bhupathi /   Elena Likhovtseva (Tứ kết)
02.     Mark Knowles /   Virginia Ruano Pascual (Vòng hai)
03.     Mike Bryan /   Lisa Raymond (Vòng hai)
04.     Jonas Björkman /   Rennae Stubbs (Tứ kết)
05.     Paul Hanley /   Ai Sugiyama (Bán kết)
06.     Wayne Black /   Cara Black (Vô địch)
07.     Bob Bryan /   Lindsay Davenport (Bán kết)
08.     Todd Woodbridge /   Alicia Molik (Chung kết)
09.     Leander Paes /   Martina Navratilova (Vòng ba)
10.     Cyril Suk /   Marion Bartoli (Vòng hai)
11.     Jonathan Erlich /   Liezel Huber (Vòng ba)
12.     Leoš Friedl /   Janette Husárová (Vòng ba)
13.     Mariano Hood /   María Vento-Kabchi (Vòng hai)
14.     Gastón Etlis /   Sun Tiantian (Vòng ba)
15.     Daniel Nestor /   Lina Krasnoroutskaya (Vòng ba)
16.     Lucas Arnold Ker /   Angelique Widjaja (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả sửa

Từ viết tắt sửa


Chung kết sửa

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1   Mahesh Bhupathi
  Elena Likhovtseva
2 4
7   Bob Bryan
  Lindsay Davenport
6 6
7   Bob Bryan
  Lindsay Davenport
5 5
6   Wayne Black
  Cara Black
7 7
  Rainer Schüttler
  Barbara Schett
4 64
6   Wayne Black
  Cara Black
6 77
6   Wayne Black
  Cara Black
3 710 6
8   Todd Woodbridge
  Alicia Molik
6 684
5   Paul Hanley
  Ai Sugiyama
6 5 6
4   Jonas Björkman
  Rennae Stubbs
4 7 3
5   Paul Hanley
  Ai Sugiyama
4 63
8   Todd Woodbridge
  Alicia Molik
6 77
8   Todd Woodbridge
  Alicia Molik
6 6
  David Rikl
  Barbora Strýcová
1 4

Nửa trên sửa

Nhóm 1 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1   M Bhupathi
  E Likhovtseva
6 77
  C Haggard
  Z Yan
77 6   C Haggard
  Z Yan
3 65
  T Vanhoudt
  J Kostanić
624 1   M Bhupathi
  E Likhovtseva
6 77
  M Hill
  T Garbin
7 5 7 15   D Nestor
  L Krasnoroutskaya
3 63
  R Leach
  N Pratt
5 7 5   M Hill
  T Garbin
2 2
15   D Nestor
  L Krasnoroutskaya
6 6
1   M Bhupathi
  E Likhovtseva
2 4
7   B Bryan
  L Davenport
6 6
10   C Suk
  M Bartoli
6 3 4
  P Vízner
  L McShea
7 6   P Vízner
  L McShea
4 6 6
  T Perry
  J Janković
5 2   P Vízner
  L McShea
2 3
  K Braasch
  P Schnyder
4 3 7   B Bryan
  L Davenport
6 6
  W Arthurs
  M Sequera
6 6   W Arthurs
  M Sequera
4 2
7   B Bryan
  L Davenport
6 6

Nhóm 2 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3   M Bryan
  L Raymond
6 4 4
  I Labadze
  T Perebiynis
6 2 2   R Schüttler
  B Schett
3 6 6
  R Schüttler
  B Schett
2 6 6   R Schüttler
  B Schett
77 3 6
Alt   D Hrbatý
  H Nagyová
3 4 WC   A Ram
  A Rodionova
646 4
WC   A Ram
  A Rodionova
6 6 WC   A Ram
  A Rodionova
6 6
13   M Hood
  M Vento-Kabchi
4 4
  R Schüttler
  B Schett
4 64
6   W Black
  C Black
6 77
9   L Paes
  M Navratilova
6 6
  S Prieto
  E Gagliardi
6 6   S Prieto
  E Gagliardi
1 3
WC   A Parmar
  J O'Donoghue
3 4 9   L Paes
  M Navratilova
6777 11
  K Ullyett
  D Hantuchová
6 77 6   W Black
  C Black
79 6513
WC   J Palmer
  A Sánchez Vicario
2 63   K Ullyett
  D Hantuchová
4 2
6   W Black
  C Black
6 6

Nửa dưới sửa

Nhóm 3 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5   P Hanley
  A Sugiyama
6 6
  S Humphries
  J Capriati
6 6   S Humphries
  J Capriati
4 2
  P Pála
  E Tatarkova
2 2 5   P Hanley
  A Sugiyama
6 6
Alt   J Coetzee
  T Križan
5 6 3 11   J Erlich
  L Huber
4 4
Alt   M Matkowski
  M Washington
7 4 6 Alt   M Matkowski
  M Washington
6 637
11   J Erlich
  L Huber
3 77 9
5   P Hanley
  A Sugiyama
6 5 6
4   J Björkman
  R Stubbs
4 7 3
14   G Etlis
  T Sun
6 7
  JI Chela
  G Dulko
6 6   JI Chela
  G Dulko
3 5
  T Cibulec
  A Spears
4 2 14   G Etlis
  T Sun
2 6 2
  O Rochus
  M Tu
6 6 4   J Björkman
  R Stubbs
6 4 6
WC   D Sherwood
  A Keothavong
4 0   O Rochus
  M Tu
w/o
4   J Björkman
  R Stubbs

Nhóm 4 sửa

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8   T Woodbridge
  A Molik
6 6
  Y Allegro
  M Casanova
6 6   Y Allegro
  M Casanova
3 2
  M Merklein
  M Serna
4 2 8   T Woodbridge
  A Molik
4 77 6
WC   J Marray
  A Janes
6 6 12   L Friedl
  J Husárová
6 654
  M García
  C Schaul
4 4 WC   J Marray
  A Janes
3 4
12   L Friedl
  J Husárová
6 6
8   T Woodbridge
  A Molik
6 6
  D Rikl
  B Strýcová
1 4
16   L Arnold Ker
  A Widjaja
645
  D Rikl
  B Strýcová
6 6   D Rikl
  B Strýcová
77 7
  M Damm
  L Průšová
1 3   D Rikl
  B Strýcová
6 6
  M Kohlmann
  P Wartusch
2 60   R Koenig
  E Callens
4 4
  R Koenig
  E Callens
6 77   R Koenig
  E Callens
6 6
2   M Knowles
  V Ruano Pascual
3 2

Tham khảo sửa

  1. ^ Barrett, John (2014). Wimbledon: The Official History (ấn bản 4). Vision Sports Publishing. ISBN 9-781909-534230.

Liên kết ngoài sửa

Bản mẫu:Wimbledon mixed doubles drawsheets