Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF

Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF (tiếng Anh: CONCACAF Women's Championship) là giải đấu bóng đá nữ do Liên đoàn bóng đá Bắc, Trung Mỹ và Caribe (CONCACAF) tổ chức dành cho các đội tuyển quốc gia trong khu vực. Giải thường đóng vai trò là vòng loại cho Giải vô địch bóng đá nữ thế giới. Các quốc gia ngoài khu vực cũng được mời tham dự vào các năm không thuộc. Đội tuyển giàu thành tích nhất tới nay là Hoa Kỳ với tám danh hiệu.[1]

Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF
Thành lập1991
Khu vựcBắc, Trung MỹCaribe (CONCACAF)
Số đội8
Đội vô địch
hiện tại
 Hoa Kỳ (lần thứ 8)
Đội bóng
thành công nhất
 Hoa Kỳ (8 lần)
Giải vô địch bóng đá nữ CONCACAF 2022

Các trận chung kết và tranh hạng ba sửa

Các giải không là vòng loại World Cup được tô màu hồng.

Năm Chủ nhà Chung kết Tranh hạng ba
Vô địch Tỉ số Á quân Hạng ba Tỉ số Hạng tư
1991
Chi tiết
  Haiti  
Hoa Kỳ
5–0  
Canada
 
Trinidad và Tobago
4–2  
Haiti
1993
Chi tiết
  Hoa Kỳ  
Hoa Kỳ
Thi đấu vòng tròn  
New Zealand
 
Canada
Thi đấu vòng tròn  
Trinidad và Tobago
1994
Chi tiết
  Canada  
Hoa Kỳ
Thi đấu vòng tròn  
Canada
 
México
Thi đấu vòng tròn  
Trinidad và Tobago
1998*
Chi tiết
  Canada  
Canada
1–0  
México
 
Costa Rica
4–0  
Guatemala
2000
Chi tiết
  Hoa Kỳ  
Hoa Kỳ
1 – 0  
Brasil
 
Trung Quốc
2 – 1  
Canada
2002
Chi tiết
  Hoa Kỳ
  Canada
 
Hoa Kỳ
2–1 gg.  
Canada
 
México
4–1  
Costa Rica
2006
Chi tiết
  Hoa Kỳ  
Hoa Kỳ
2–1 (s.h.p.)  
Canada
 
México
3–0  
Jamaica
2010
Chi tiết
  México  
Canada
1–0  
México
 
Hoa Kỳ
3–0  
Costa Rica
2014
Chi tiết
  Hoa Kỳ  
Hoa Kỳ
6–0  
Costa Rica
 
México
4–2 (s.h.p.)  
Trinidad và Tobago
2018
Chi tiết
  Hoa Kỳ  
Hoa Kỳ
2–0  
Canada
 
Jamaica
2–2

(4–2 pen.)

 
Panama
2022
Chi tiết
  México  
Hoa Kỳ
1–0  
Canada
 
Costa Rica
0–1 (s.h.p.)  
Jamaica

*   Hoa Kỳ không tham dự vì là chủ nhà Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 1999.

*   Canada không tham dự vì là chủ nhà Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015.

Thành tích sửa

Đội Vô địch Á quân Thứ ba Thứ tư
  Hoa Kỳ 9 (1991, 1993, 1994, 2000, 2002, 2006, 2014, 2018, 2022) - 1 (2010) -
  Canada 2 (1998, 2010) 6 (1991, 1994, 2002, 2006, 2018, 2022) 1 (1993) 1 (2000)
  México - 2 (1998, 2010) 4 (1994, 2002, 2006, 2014) -
  Costa Rica - 1 (2014) 2 (1998, 2022) 2 (2002, 2010)
  Brasil - 1 (2000) - -
  New Zealand - 1 (1993) - -
  Trinidad và Tobago - - 1 (1991) 3 (1993, 1994, 2014)
  Jamaica - - 1 (2018) 2 (2006, 2022)
  Trung Quốc - - 1 (2000) -
  Haiti - - - 1 (1991)
  Guatemala - - - 1 (1998)
  Panama - - - 1 (2018)
  • Chú thích: In nghiêng là các đội khách mời.

Các đội từng tham dự sửa

Chú thích
  • – Vô địch
  • H2 – Á quân
  • H3 – Hạng ba
  • VB – Vòng bảng
  • q – Vượt qua vòng loại
  •      — Chủ nhà
Đội  
1991
 
1993
 
1994
 
1998
 
2000
 
 
2002
 
2006
 
2010
 
2014
 
2018
 
2022
Tổng
  Canada H2 H3 H2 H4 H2 H2 H2 H2 10
  Costa Rica VB H3 VB H4 H4 H2 VB H3 8
  Cuba VB 1
  Guatemala H4 VB VB VB 4
  Guyana VB 1
  Haiti H4 VB VB VB VB VB 6
  Jamaica VB H5 VB H4 VB H3 H2 7
  Martinique VB VB VB 3
  México VB H3 H2 VB H3 H3 H2 H3 VB VB 10
  Panama VB VB H4 3
  Puerto Rico VB 1
  Trinidad và Tobago H3 H4 H4 VB VB VB VB VB H4 VB VB 11
  Hoa Kỳ H3 10
Các đội khách mời ngoài CONCACAF
  Brasil H2 1
  Trung Quốc H3 1
  New Zealand H2 1
Các đội chưa từng tham dự CONCACAF Championship nữ

  Anguilla,   Antigua và Barbuda,   Aruba,   Bahamas,   Barbados,   Belize,   Bermuda,   Quần đảo Virgin thuộc Anh,   Quần đảo Cayman,   Curaçao,   Dominica,   Cộng hòa Dominica,   El Salvador,   Guyane thuộc Pháp,   Grenada,   Guadeloupe,   Honduras,   Montserrat,   Nicaragua,   Saint Kitts và Nevis,   Saint Lucia,   Saint Vincent và Grenadines,   Saint-Martin,   Sint Maarten,   Quần đảo Turks và Caicos,   Quần đảo Virgin thuộc Mỹ

Lần đầu tham dự sửa

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết CONCACAF Championship.

Năm Đội tuyển
1991   Canada   Costa Rica   Haiti   Jamaica   Martinique   México   Trinidad và Tobago   Hoa Kỳ
1993 Không có
1995
1998   Guatemala   Puerto Rico
2000 Không có
2002   Haiti   Panama
2006   Bermuda   Cộng hòa Dominica   Suriname
2010   Guyana
2014 Không có
2018   Cuba
2022 Không có

Số liệu thống kê chung sửa

Tính đến mùa giải 2022
Thứ hạng Đội Lần Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1   Hoa Kỳ 10 44 42 1 1 212 6 +206 127
2   Canada 10 44 33 1 10 191 33 +158 100
3   México 10 39 18 2 19 94 85 +9 56
4   Costa Rica 8 34 15 1 18 53 80 −27 46
5   Trinidad và Tobago 11 40 13 2 25 44 138 −94 41
6   Jamaica 7 25 7 1 16 32 77 −45 22
7   Haiti 6 20 6 0 14 18 66 −48 18
8   Panama 4 12 4 1 7 13 36 −23 13
9   Trung Quốc 1 1 5 4 0 1 24 6 +18 12
10   Brasil 1 1 5 3 1 1 22 3 +19 10
11   Guatemala 4 14 2 0 12 11 68 −57 6
12   New Zealand 1 1 3 1 1 1 7 3 +4 4
13   Martinique 3 9 0 2 7 12 59 −47 2
14   Guyana 1 3 0 0 3 3 19 −16 0
15   Cuba 1 3 0 0 3 0 29 –29 0
16   Puerto Rico 1 3 0 0 3 0 38 −38 0

1 Đội khách mời ngoài CONCACAF

Chú thích sửa

  1. ^ “Wambach fires for four, U.S. claims CWC title”. concacaf.com. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2014.

Liên kết ngoài sửa