Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2011

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2010 diễn ra tại Thụy Sĩ từ 22 đên 26 tháng 6 năm 2010. Tây Ban Nha giành chức vô địch sau chiến thắng trước Pháp trong trận chung kết.

Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2011
2011 UEFA U-17 Women's Championship
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàThụy Sĩ
Thời gian28–31 tháng 7 năm 2011
Số đội41 (vòng loại)
4 (vòng chung kết)
Địa điểm thi đấu1 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch Tây Ban Nha (lần thứ 2)
Á quân Pháp
Hạng ba Đức
Hạng tư Iceland
Thống kê giải đấu
Số trận đấu4
Số bàn thắng19 (4,75 bàn/trận)
Vua phá lướiĐức Annabel Jäger (4 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Tây Ban Nha Alba Pomares
2010
2012
Các đội dự vòng chung kết và thành tích thi đấu

Vòng loại sửa

Vòng loại thứ nhất sửa

Có bốn muơi đội tuyển tham gia vòng này. Các đội được chia thành mưới bảng bốn đội. Mười đội nhất và năm đội nhì xuất sắc nhất tiến vào vòng loại thứ hai. Đức được đặc cách vào thẳng vòng này.

Chủ nhà các bảng đấu loại được in nghiêng. Giờ thi đấu là CET.

Bảng 1 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Phần Lan 3 2 1 0 9 0 +9 7
  Na Uy 3 1 2 0 11 3 +8 5
  Serbia 3 0 2 1 4 5 −1 2
  Kazakhstan 3 0 1 2 1 17 −16 1
Phần Lan  8 – 0  Kazakhstan
Honkanen   18'30'35'
Heroum   27'
Säppi   49'
Kemppi   53'
Hälinen   58'
Jaakonsaari   80+3'
Chi tiết
Na Uy  3 – 3  Serbia
Hansen   10'
Reiten   22'
Hegerberg   31'
Chi tiết Pešić   13'
J. Damnjanović   18'
J. Ćubrilo   58'

Phần Lan  1 – 0  Serbia
Kemppi   80+1' Chi tiết
Kazakhstan  0 – 8  Na Uy
Chi tiết Eide   7'
Nurusheva   21' (l.n.)
Hegerberg   33'37'40' (ph.đ.)
Sandtrøen   36'
Tomter   44'
Haugstad   53'

Na Uy  0 – 0  Phần Lan
Chi tiết
Serbia  1 – 1  Kazakhstan
J. Damnjanović   80+5' (ph.đ.) Chi tiết Pazyl   12'

Bảng 2 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Cộng hòa Séc 3 3 0 0 13 0 +13 9
  Cộng hòa Ireland 3 2 0 1 5 2 +3 6
  Bắc Ireland 3 1 0 2 4 4 0 3
  Bắc Macedonia 3 0 0 3 0 16 −16 0
Cộng hòa Séc  8 – 0  Bắc Macedonia
Danihelková   4'16'
Necidová   26'
A. Šturmova   37'76'
E. Šturmová   46'80'80+3'
Chi tiết
Cộng hòa Ireland  1 – 0  Bắc Ireland
Jarrett   76' Chi tiết

Cộng hòa Séc  3 – 0  Bắc Ireland
E. Šturmová   17'
A. Šturmova   24'
Danihelková   45'
Chi tiết
Bắc Macedonia  0 – 4  Cộng hòa Ireland
Chi tiết Newman   13'
Shine   19'46'
McCabe   45'

Cộng hòa Ireland  0 – 2  Cộng hòa Séc
Chi tiết Danihelková   54'
E. Šturmová   72'
Khán giả: Evgenia Kaskantiri (Hy Lạp)
Bắc Ireland  4 - 0  Bắc Macedonia
Magill   14'26'67'
Connolly   80+2'
Chi tiết

Bảng 3 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Đan Mạch 3 3 0 0 11 1 +10 9
  Slovenia 3 2 0 1 3 4 −1 6
  Hungary 3 1 0 2 8 5 +3 3
  Moldova 3 0 0 3 1 13 −12 0
Đan Mạch  6 – 0  Moldova
Jans   5'
Knudsen   14'
Jensen   21'
Andersen   38'
Madsen   67'
Søgaard   80+1'
Chi tiết
Hungary  1 – 2  Slovenia
Mosdóczi   58' Chi tiết Rupreht   76'
Begič   80+5'

Đan Mạch  3 – 0  Slovenia
Jensen   8'
Rask   22'
Andersen   52'
Chi tiết
Moldova  1 – 6  Hungary
Chiper   63' Chi tiết Bereczki   9' (ph.đ.)76'
Csiszár   12'54'
Zeller   25'41'

Hungary  1 – 2  Đan Mạch
Mosdóczi   11' Chi tiết Jensen   27'
Andersen   40+2'
Slovenia  1 – 0  Moldova
Eržen   23' Chi tiết

Bảng 4 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Tây Ban Nha 3 3 0 0 16 0 +16 9
  Hà Lan 3 2 0 1 17 1 +16 6
  Belarus 3 1 0 2 2 5 −3 3
  Gruzia 3 0 0 3 0 29 −29 0
Hà Lan  3 – 0  Belarus
Coolen   27'
Janssen   53'
Drost   62'
Chi tiết
Tây Ban Nha  13 – 0  Gruzia
Ortiz   8'58'72'
Valderas   11'25'34'62'64'67'
Miriam Infante   20'36'
De Castro   54'
Rodriguez   79'
Chi tiết

Tây Ban Nha  2 – 0  Belarus
De Castro   57'
Ortiz   73'
Chi tiết
Gruzia  0 – 14  Hà Lan
Chi tiết Moorrees   1'
Meinders   2'7'
Kuijpers   4'17'40'
Kuikstra   5'
Mourmans   13'50'71'72'
Braskamp   31'
Drost   58'
Becx   79'

Belarus  2 – 0  Gruzia
Solokha   25'
Khryschenovich   40+2'
Chi tiết
Hà Lan  0 – 1  Tây Ban Nha
Chi tiết De Castro   45'

Bảng 5 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Iceland 3 3 0 0 29 1 +28 9
  Ý 3 2 0 1 12 5 +7 6
  Litva 3 1 0 2 1 21 −20 3
  Bulgaria 3 0 0 3 0 15 −15 0
Ý  4 – 0  Bulgaria
Roversi   3'
Giacinti   53'73'
Re   80+1'
Chi tiết
Iceland  14 – 0  Litva
Lúdvíksdóttir   9'30'60' (ph.đ.)
Óladóttir   13'16'20'
Prastadrottir   26'29'
Antonsdottir   43'
Viggosdottir   45'52'
Einarsdottir   54'
Jensen   75'
Elvarsdottir   77'
Chi tiết

Ý  7 – 0  Litva
Giacinti   4'8'17'
Pugnali   10'40+1'
Di Marino   33'
Vaičiulaitytė   61' (l.n.)
Chi tiết
Bulgaria  0 – 10  Iceland
Chi tiết Lúdvíksdóttir   4'44'
Prastadrottir   9'
Abrahamsdottir   12'
Einarsdottir   24'
Óladóttir   58'63'75'
Antonsdottir   68'80'

Iceland  5 – 1  Ý
Lúdvíksdóttir   26' (ph.đ.)37'56'59'
Prastadrottir   44'
Chi tiết Giacinti   39'
Litva  1 – 0  Bulgaria
Vanagaitė   44' Chi tiết

Bảng 6 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Bỉ 3 2 1 0 10 0 +10 7
  Anh 3 2 1 0 9 0 +9 7
  Thổ Nhĩ Kỳ 3 1 0 2 7 5 +2 3
  Armenia 3 0 0 3 0 21 −21 0
Bỉ  7 – 0  Armenia
Lerinckx   3'
Leynen   27'47'
Neyens   31'
Deneve   52'
Aga   71' (ph.đ.)
Van Gorp   80+3'
Chi tiết
Anh  2 – 0  Thổ Nhĩ Kỳ
Gunton-Jones   27'
Williams   39'
Chi tiết

Armenia  0 – 7  Anh
Chi tiết Williams   28'
Lawley   31'
Merrick   36'48'53'
Mead   56'77'
Bỉ  3 – 0  Thổ Nhĩ Kỳ
Michez   11'
Leynen   40+1'
Van Gorp   80+5'
Chi tiết

Thổ Nhĩ Kỳ  7 – 0  Armenia
Çınar   10'59'80'
Hız   12'67'
Güngör   36'
Baştürk   48'
Chi tiết
Anh  0 – 0  Bỉ
Chi tiết

Bảng 7 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Scotland 3 3 0 0 6 1 +5 9
  România 3 1 1 1 2 1 +1 4
  Áo 3 1 1 1 2 3 −1 4
  Ukraina 3 0 0 3 0 5 −5 0
Scotland  1 – 0  România
Weir   40' Chi tiết
Ukraina  0 – 1  Áo
Chi tiết Dujmenovic   69'

România  2 – 0  Ukraina
Cosma   27'64' Chi tiết
Scotland  3 – 1  Áo
Weir   20' (ph.đ.)
Grant   24'
Chi tiết Posch   40+1'

Ukraina  0 – 2  Scotland
Chi tiết Hunter   40'72'
Áo  0 – 0  România
Chi tiết

Bảng 8 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Thụy Điển 3 3 0 0 8 2 +6 9
  Pháp 3 2 0 1 15 3 +12 6
  Croatia 3 0 1 2 2 9 −7 1
  Israel 3 0 1 2 2 13 −11 1
Thụy Điển  3 – 0  Croatia
Anker-Kofoed   41'
Stegius   58'80+3'
Chi tiết
Municipal, St-Paul lès Dax
Trọng tài: Justyna Zajac (Ba Lan)
Pháp  9 – 0  Israel
Lavogez   3'18'36'
Vaysse   7'
Wenger   39'51'
Bourgoing   57'
Gearain   66'
Belkacemi   68'
Chi tiết
Bourret, Capbreton
Trọng tài: Lina Lehtovaara (Phần Lan)

Thụy Điển  2 – 0  Israel
Stegius   5'
Diaz   67'
Chi tiết
Municipal, St-Paul lès Dax
Trọng tài: Inna Didych (Ukraina)
Croatia  0 – 4  Pháp
Chi tiết Le Bihan   22'
Lavogez   25'74'
Vaysse   31'

Pháp  2 – 3  Thụy Điển
Le Bihan   37'
Wenger   40'
Chi tiết Stegius   7'27'74'
Israel  2 – 2  Croatia
Twil   25'
Bakal   79'
Chi tiết Šalek   43'56'
Bourret, Capbreton
Trọng tài: Inna Didych (Ukraina)

Bảng 9 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Thụy Sĩ 3 3 0 0 13 0 +13 9
  Ba Lan 3 2 0 1 20 1 +19 6
  Estonia 3 1 0 2 5 16 −11 3
  Latvia 3 0 0 3 1 22 −21 0
Ba Lan  9 – 0  Estonia
Balcerzak   9'
Küppas   19' (l.n.)
Sobkowicz   21'73'
Nosalik   26'
Szaj   40+3'
Stodulska   60'
Bużan   62'
Silkowska   80+3'
Chi tiết
Thụy Sĩ  6 – 0  Latvia
Sac   21'
Rochaix   47'
Fischer   55'
Bernet   59'
Ehrenbolger   70'
Calo   78'
Chi tiết

Thụy Sĩ  6 – 0  Estonia
Calo   6'66'
Heule   26'
Wuichet   43'76'
Sac   51'
Chi tiết
Trọng tài: Kamena Georgieva (Bulgaria)
Latvia  0 – 11  Ba Lan
Chi tiết Szaj   8'26'
Balcerzak   21'52' (ph.đ.)74'
Sobkowicz   33'39'
Stodulska   42'61'65'
Guściora   62'

Ba Lan  0 – 1  Thụy Sĩ
Chi tiết Nosalik   3' (l.n.)
Estonia  5 – 1  Latvia
Ladva   2'57'64'
Lepik   23'
Toom   66'
Chi tiết Zvonkova   80'

Bảng 10 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Wales 3 2 1 0 10 3 +7 7
  Nga 3 2 1 0 7 4 +3 7
  Hy Lạp 3 1 0 2 8 8 0 3
  Quần đảo Faroe 3 0 0 3 1 11 −10 0
Wales  4 – 0  Quần đảo Faroe
Keryakoplis   6'29'47'
Green   34'
Chi tiết
Nga  3 – 2  Hy Lạp
Piskunova   10'
Veselukha   53'
Kiskonen   66'
Chi tiết Kollia   48'
Mitkou   60' (ph.đ.)

Wales  4 – 1  Hy Lạp
Keryakoplis   14'16'55'
Curson   40+2'
Chi tiết Kollia   34'
Quần đảo Faroe  0 – 2  Nga
Chi tiết Kiskonen   12'
Veselukha   29'

Nga  2 – 2  Wales
Piskunova   8'
Veselukha   80+3' (ph.đ.)
Chi tiết Keryakoplis   13'35'
Hy Lạp  5 – 1  Quần đảo Faroe
Mouratidou   26'
Kollia   33'
Vardali   37'
Mitkou   54'
Papakosta   74'
Chi tiết Johannesen   49'

Xếp hạng đội nhì bảng sửa

Chỉ các trận đấu với đội nhất bảng và thứ ba mới được sử dụng để xác định thứ hạng.

Danh tính các đội nhì xuất sắc được UEFA công bố ngày 22 tháng 10 năm 2010.[1]

Bảng Đội Tr T H B BT BB HS Đ
6   Anh 2 1 1 0 2 0 +2 4
10   Nga 2 1 1 0 5 4 +1 4
9   Ba Lan 2 1 0 1 9 1 +8 3
5   Ý 2 1 0 1 8 5 +3 3
8   Pháp 2 1 0 1 6 3 +3 3
4   Hà Lan 2 1 0 1 3 1 +2 3
2   Cộng hòa Ireland 2 1 0 1 1 2 −1 3
3   Slovenia 2 1 0 1 2 4 −2 3
1   Na Uy 2 0 2 0 3 3 0 2
7   România 2 0 1 1 0 1 −1 1

Vòng loại thứ hai sửa

Mười lăm đội đi tiếp cùng Đức có mặt tại vòng hai để chọn ra bốn cái tên còn lại dự vòng chung kết. Lễ bốc thăm chia bảng vong loại thứ hai diễn ra ngày 16 tháng 11 năm 2010.[2]

Bảng 1 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Iceland 3 3 0 0 8 1 +7 9
  Ba Lan 3 2 0 1 5 4 +1 6
  Anh 3 1 0 2 2 4 –2 3
  Thụy Điển 3 0 0 3 2 8 –6 0
Thụy Điển  1 – 3  Ba Lan
Johansson   13' Chi tiết Guściora   47' (ph.đ.)
Pajor   48'
Kaletka   71'
Iceland  2 – 0  Anh
Óladóttir   46'
Jensen   80+2'
Chi tiết
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)

Iceland  2 – 0  Ba Lan
Óladóttir   55'
Thrastadróttir   68'
Chi tiết
Pilkarski, Sosnowiec
Anh  1 – 0  Thụy Điển
Sigsworth   33' Chi tiết
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)

Thụy Điển  1 – 4  Iceland
Bragnum   33' Chi tiết Gardarsdóttir   14'
Óladóttir   35'
Lúdvíksdóttir   78'80+1'
Pilkarski, Sosnowiec
Trọng tài: Nelli Stepanyan (Armenia)
Ba Lan  2 – 1  Anh
Pajor   35'
Sobkowicz   40'
Chi tiết Kelsh   45'
Miejski, Jaworzno
Trọng tài: Elia Martinez (Tây Ban Nha)

Bảng 2 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Tây Ban Nha 3 2 0 1 9 4 +5 6
  Bỉ 3 2 0 1 2 2 0 6
  Cộng hòa Séc 3 1 1 1 4 3 +1 4
  Ý 3 0 1 2 2 8 –6 1
Tây Ban Nha  2 – 0  Bỉ
Pinel   71'
Leoz   80+1'
Chi tiết
Rokycany, Rokycany
Cộng hòa Séc  1 – 1  Ý
Di Martino   14' (l.n.) Chi tiết Tudisco   80+1'
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Tây Ban Nha  6 – 1  Ý
Perez de Heredia   24'45'80+2'
Carreño   31'
Ivana   60'
Gili   72'
Chi tiết Roversi   38'
Rokycany, Rokycany
Bỉ  1 – 0  Cộng hòa Séc
Mechez   13' Chi tiết
Zruč, Zruč-Senec
Trọng tài: Stéphanie Frappart (Pháp)

Cộng hòa Séc  3 – 1  Tây Ban Nha
Krejčiříková   67'
Nováková   70'
Šturmová   77'
Chi tiết Perez de Heredia   76'
Zruč, Zruč-Senec
Ý  0 – 1  Bỉ
Chi tiết Hannecart   6'
Rokycany, Rokycany

Bảng 3 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Đức 3 3 0 0 17 0 +17 9
  Đan Mạch 3 2 0 1 8 4 +4 6
  Phần Lan 3 1 0 2 3 8 –5 3
  Nga 3 0 0 3 0 16 –16 0
Đức  5 – 0  Phần Lan
Dallmann   6'
F. Dongus   19'23'49'
Petermann   80'
Chi tiết
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)
Đan Mạch  5 – 0  Nga
Gewitz   7'
Andersen   34'80+4'
Jans   46'
Fisker   80'
Chi tiết
Varde Idrætspark, Varde
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)

Đức  9 – 0  Nga
Däbritz   3'50'53'
Petermann   7'58' (ph.đ.)
Leupolz   47'
F. Dongus   63'
Magull   68' (ph.đ.)79'
Chi tiết
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Leen Martens (Bỉ)
Phần Lan  1 – 3  Đan Mạch
Saastamoinen   71' Chi tiết Fisker   10'
Andersen   62'
Smidt Nielsen   70'
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Marte Sørø (Na Uy)

Đan Mạch  0 – 3  Đức
Chi tiết F. Dongus   6'57'59'
Sport og Event Park Esbjerg, Esbjerg
Trọng tài: Leen Martens (Bỉ)
Nga  0 – 2  Phần Lan
Chi tiết Saastamoinen   27'
Heroum   30'
Varde Idrætspark, Varde
Trọng tài: Danijela Marković (Serbia)

Bảng 4 sửa

Đội Tr T H B BT BB HS Đ
  Pháp 3 3 0 0 8 1 +7 9
  Scotland 3 1 1 1 5 5 0 4
  Wales 3 0 2 1 2 4 –2 2
  Thụy Sĩ 3 0 1 2 1 6 –5 1
Thụy Sĩ  1 – 1  Wales
Brülhart   68' Chi tiết Keryakoplis   74'
Sportanlage Heslibach, Küsnacht
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)
Scotland  1 – 4  Pháp
Ness   60' Chi tiết Le Bihan   3'80+2'
Lavogez   36'64'
Chrummen, Freienbach

Thụy Sĩ  0 – 2  Pháp
Chi tiết Lavogez   11'50'
Chrummen, Freienbach
Wales  1 – 1  Scotland
Keryakoplis   66' Chi tiết Brown   31'
Grünfeld, Rapperswil-Jona
Trọng tài: Monika Mularczyk (Ba Lan)

Scotland  3 – 0  Thụy Sĩ
Weir   13' (ph.đ.)34'40+1' Chi tiết
Grünfeld, Rapperswil-Jona
Pháp  2 – 0  Wales
Declercq   16'
Diani   66'
Chi tiết
Sportanlage Heslibach, Küssnacht

Vòng chung kết sửa

Bốn đội nhất bảng lọt vào vòng chung kết tại Centre sportif de Colovray Nyon, Nyon, Thụy Sĩ từ 28 tới 31 tháng 7 năm 2011.[3]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
28 tháng 7 năm 2011
 
 
  Iceland0
 
31 tháng 7 năm 2011
 
  Tây Ban Nha4
 
  Tây Ban Nha1
 
28 tháng 7 năm 2011
 
  Pháp0
 
  Đức2 (5)
 
 
  Pháp2 (6)
 
Tranh hạng ba
 
 
31 tháng 7 năm 2011
 
 
  Iceland2
 
 
  Đức8

Bán kết sửa

Iceland  0 – 4  Tây Ban Nha
Chi tiết García   12'
Putellas   34'36'
Viggosdóttir   67' (l.n.)

Tranh hạng ba sửa

Iceland  2 – 8  Đức
Thrastadróttir   48'
Lúdvíksdóttir   80'
Chi tiết Däbritz   12'
Magull   14'40+1'47'
Jäger   26'38'67'
Leupolz   68'

Chung kết sửa

Tây Ban Nha  1 – 0  Pháp
Pomares   80+2' Chi tiết


 Vô địch Giải vô địch bóng đá nữ U-17 châu Âu 2011 
 
Tây Ban Nha
Lần thứ hai

Tham khảo sửa

  1. ^ “England and France among best runners-up”. UEFA. 22 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2011.
  2. ^ “Spain learn Women's U17 draw fate”. UEFA. 16 tháng 11 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ July date for Women's U17 finals, uefa.com, truy cập 21 tháng 10 năm 2010

Liên kết ngoài sửa