Glyphonyx longulus
Glyphonyx longulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Elateridae. Loài này được Miwa miêu tả khoa học năm 1930.[1]
Glyphonyx longulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Chi (genus) | Glyphonyx |
Loài (species) | G. longulus |
Danh pháp hai phần | |
Glyphonyx longulus Miwa, 1930 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Glyphonyx longulus tại Wikispecies