Glyphotaelius persicus
loài côn trùng
Glyphotaelius persicus[1] là một loài Trichoptera trong họ Limnephilidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
Glyphotaelius persicus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Trichoptera |
Họ (familia) | Limnephilidae |
Chi (genus) | Glyphotaelius |
Loài (species) | G. persicus |
Danh pháp hai phần | |
Glyphotaelius persicus R McLachlan, 1874 |
Tham khảo
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.