Glyptopetalum aquifolium
loài thực vật
Glyptopetalum aquifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Loes. & Rehder) C.Y.Cheng & Q.S.Ma mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Glyptopetalum aquifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Celastrales |
Họ (familia) | Celastraceae |
Chi (genus) | Glyptopetalum |
Loài (species) | G. aquifolium |
Danh pháp hai phần | |
Glyptopetalum aquifolium (Loes. & Rehder) C. Y. Cheng & Q. S. Ma, C. Y. Cheng & P. H. Huang |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Glyptopetalum aquifolium”. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Glyptopetalum aquifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Glyptopetalum aquifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Glyptopetalum aquifolium”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2013.