Gypsy (bài hát của Shakira)

"Gypsy" là một bài hát của nữ ca sĩ Colombia Shakira, từ album phòng thu thứ sáu của cô, She Wolf (2009).

"Gypsy"
Đĩa đơn của Shakira
từ album She Wolf
Phát hành26 tháng 3 năm 2010 (2010-03-26) ("Gypsy")
1 tháng 3 năm 2010 (2010-03-01) ("Gitana")
Định dạngCD, tải nhạc số
Thu âm2009
Thể loạiAcoustic,[1] World[2]
Thời lượng3:16 (English version)
3:26 (Spanish version)
Hãng đĩaEpic
Sáng tác
Sản xuất
  • Shakira
  • Amanda Ghost
  • Lukas Burton
  • Future Cut
Thứ tự đĩa đơn của Shakira
"Give It Up to Me"
(2009)
"Gypsy"
(2010)
"Waka Waka (This Time for Africa)"
(2010)

Xếp hạng sửa

Xếp hạng tuần sửa

Xếp hạng (2010) Peak
position
Áo (Ö3 Austria Top 40)[3] 11
Bỉ (Ultratip Flanders)[4] 4
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[5] 40
Canada (Canadian Hot 100)[6] 80
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[7] 6
Đức (Official German Charts)[8] 7
Hungary (Rádiós Top 40)[9] 6
Mexico (Monitor Latino)[10]
Spanish version: "Gitana"
1
Ba Lan (Polish Airplay Top 100)[11] 4
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[12] 3
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[13] 12
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[14] 65
Hoa Kỳ Hot Latin Songs (Billboard)[15] 6
Hoa Kỳ Tropical Airplay (Billboard)[16] 18

Xếp hạng cuối năm sửa

Xếp hạng (2010) Position
Hungarian Airplay Chart[17] 39
Spanish Singles Chart[18] 9
Spanish Airplay Chart[19] 11

Chứng nhận sửa

Country Certification Sales
Mexico[20] Gold 30,000
Spain[18] Platinum 40,000

Tham khảo sửa

  1. ^ Yehuda, Ayala Ben (ngày 4 tháng 12 năm 2009). “Shakira, "She Wolf". Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ McAlpine, Fraser (ngày 7 tháng 4 năm 2010). “Shakira - 'Gypsy'. BBC Chart Blog. BBC UK. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  3. ^ "Austriancharts.at – Shakira – Gypsy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  4. ^ "Ultratop.be – Shakira – Gypsy" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip.
  5. ^ "Ultratop.be – Shakira – Gypsy" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  6. ^ "Shakira Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  7. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 08. týden 2010.
  8. ^ "Musicline.de – Shakira Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  9. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  10. ^ “Shakira alcanza la cima con su 'Gitana'. Esmas.com (bằng tiếng Tây Ban Nha). Televisa. ngày 12 tháng 4 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2013.
  11. ^ "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video" (bằng tiếng Ba Lan). Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 21 tháng 8 năm 2013.
  12. ^ "Spanishcharts.com – Shakira – Gypsy" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50.
  13. ^ "Swisscharts.com – Shakira – Gypsy" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  14. ^ "Shakira Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  15. ^ "Shakira Chart History (Hot Latin Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  16. ^ "Shakira Chart History (Tropical Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
  17. ^ “MAHASZ Rádiós TOP 100 - radios” (bằng tiếng Hungary). Association of Hungarian Record Companies. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
  18. ^ a b “Top 50 Canciones Anual 2010” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ 3 Tháng 11 2013. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |archive-date= (trợ giúp)
  19. ^ “Top 20 Radios - Año 2010” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
  20. ^ “Certificaciones 2011”. AMPROFON. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2014.