Heer
trang định hướng Wikimedia
Tra Heer hoặc heer trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Heer có thể là:
Nhân danh
sửa- Oswald Heer (1809–1883), nhà thực vật học và tự nhiên học người Thụy Sĩ
- Manmohan Waris ("Manmohan Heer", born 1970), Punjabi singer and musician
- Kamal Heer (sinh 1973), ca sĩ và nhạc sĩ người Punjabi
- Sangtar (sinh 1973), nghệ danh "Sangtar Heer", nhạc sĩ người Punjabi
- Jeffrey Heer (sinh 1979), nhà khoa học máy tính và doanh nhân Mỹ
- Jeet Heer, tác gia và nhà báo Canada
Quân sự
sửa- Lục quân Đức (1956 – nay), hoặc Deutsches Heer, là bộ phận lục quân của Tây Đức thời Chiến tranh Lạnh và Quân đội Đức hiện tại
- Lục quân Đức Quốc xã (1935–1945), hoặc Heer, bộ phận lục quân của Đức Quốc xã trong Thế chiến thứ hai
- Reichsheer (1920–1935), còn gọi là Reichswehr, lực lượng quốc phòng trên bộ của Đức thời kỳ Cộng hòa Weimar
- Lục quân Đế quốc Đức (1871–1919), hoặc Deutsches Heer, bộ phận lục quân của Đế chế Đức
- Reichsheer (1422–1806), danh xưng chung lực lượng quân đội của Đế chế La Mã Thần thánh.
- Bundesheer (1815-1866), danh xưng chung lực lượng quân đội của Bang liên Đức
- Österreichisches Bundesheer (1920–1938, 1955–nay), danh xưng của Quân đội Áo hiện tại
- Heer, bộ phận lục quân của Quân đội Thụy Sĩ