Helen Mirren
Dame Helen Lydia Mirren, DBE (sinh ngày 26 tháng 7 năm 1945) là một diễn viên người Anh. Bà đã giành được 1 giải Oscar, 4 giải SAG, 4 giải BAFTA, 3 giải Quả cầu vàng và 4 giải Emmy trong suốt sự nghiệp của mình.
Helen Mirren | |
---|---|
Helen Mirren tại Liên hoan phim quốc tế Berlin năm 2020. | |
Sinh | Helen Lydia Mironoff 26 tháng 7, 1945 Hammersmith, Luân Đôn, Anh |
Trường lớp | New College of Speech and Drama |
Nghề nghiệp | Diễn viên |
Năm hoạt động | 1966–nay |
Phối ngẫu | Taylor Hackford (cưới 1997) |
Người thân | Tania Mallet (chị họ) |
Giải thưởng | Danh sách giải thưởng |
Website | http://www.helenmirren.com/ |
Danh mục phim
sửaNăm | Tên phim | Vai diễn | Ghi chú |
---|---|---|---|
1967 | Herostratus | ||
1968 | Midsummer Night's Dream, AA Midsummer Night's Dream | Hermia | |
1969 | Red Hot Shot | ||
Age of Consent | Cora Ryan | ||
1972 | Miss Julie | Miss Julie | |
Savage Messiah | Gosh Boyle | ||
1973 | O Lucky Man! | Patricia | |
1975 | Caesar and Claretta | Claretta Petacci | |
1976 | Hamlet | Ophelia/Gertrude | |
1979 | Quiz Kid, TheThe Quiz Kid | Joanne | A phần of IPhim truyền hình Playhouse |
Caligula | Caesonia | ||
1980 | Hussy | Beaty | |
Fiendish Plot of Dr. Fu Manchu, TheThe Fiendish Plot of Dr. Fu Manchu | Alice Rage | ||
Long Good Friday, TheThe Long Good Friday | Victoria | ||
1981 | Excalibur | Morgana | |
1984 | Cal | Marcella | |
2010: The Year We Make Contact | Tanya Kirbuk | ||
Faerie Tale Theatre: "The Little Mermaid" | Princess Amelia | Phim truyền hình bộ: 1 tập | |
1985 | Heavenly Pursuits | Ruth Chancellor | |
Coming Through | Frieda von Richthofen Weekley | ||
White Nights | Galina Ivanova | ||
1986 | Mosquito Coast, TheThe Mosquito Coast | Mother Fox | |
1988 | Pascali's Island | Lydia Neuman | |
1989 | When the Whales Came | Clemmie Jenkins | |
Cook, the Thief, His Wife & Her Lover, TheThe Cook, the Thief, His Wife & Her Lover | Georgina Spica | ||
1990 | Bethune: The Making of a Hero | Frances Penny Bethune | |
Comfort of Strangers, TheThe Comfort of Strangers | Caroline | ||
1991 | Prime Suspect | Jane Tennison | Phim truyền hình bộ |
Where Angels Fear to Tread | Lilia Herriton | ||
1993 | Hawk, TheThe Hawk | Annie Marsh | |
Royal Deceit | Geruth | ||
1994 | Madness of King George, TheThe Madness of King George | Queen Charlotte | |
1995 | Snow Queen, TheThe Snow Queen | Snow Queen | (giọng nói) |
1996 | Some Mother's Son | Kathleen Quigley | Also Associate Producer |
Losing Chase | Chase Phillips | Phim truyền hình | |
1997 | Critical Care | Stella | |
1998 | Sidoglio Smithee | ||
Tracey Takes On... | Professor Horen | Phim truyền hình bộ: 1 tập | |
Prince of Egypt, TheThe Prince of Egypt | The Queen | (giọng nói) | |
1999 | Passion of Ayn Rand, TheThe Passion of Ayn Rand | Ayn Rand | |
Teaching Mrs. Tingle | Mrs. Eve Tingle | ||
2000 | Greenfingers | Georgina Woodhouse | |
2001 | Pledge, TheThe Pledge | Doctor | |
No Such Thing | The Boss | ||
Happy Birthday | Distinguished Woman | Also Director | |
Last Orders | Amy | ||
Gosford Park | Mrs. Wilson | ||
2003 | Roman Spring of Mrs. Stone, TheThe Roman Spring of Mrs. Stone | Karen Stone | Phim truyền hình |
Calendar Girls | Chris Harper | ||
2004 | Clearing, TheThe Clearing | Eileen Hayes | |
Raising Helen | Dominique | ||
2005 | Hitchhiker's Guide to the Galaxy, TheThe Hitchhiker's Guide to the Galaxy | Deep Thought | (giọng nói) |
Elizabeth I | Queen Elizabeth I | ||
Shadowboxer | Rose | ||
2006 | Queen, TheThe Queen | Queen Elizabeth II | |
2007 | National Treasure: Book of Secrets | Emily Appleton | |
2008 | Inkheart | Elinor Loredan | |
2009 | State of Play | Cameron Lynne | |
Last Station, TheThe Last Station | Sofya Tolstoy | ||
2010 | Love Ranch | Grace Bontempo | |
Tempest, TheThe Tempest | Prospera | ||
Brighton Rock | Ida | ||
RED | Victoria | ||
Legend of the Guardians: The Owls of Ga'Hoole | Nyra | (giọng nói) | |
Saturday Night Live | Chính mình | Phim truyền hình (cameo) | |
2011 | Arthur | Lillian Hobson | |
Saturday Night Live | Chính mình (host) | Phim truyền hình | |
Debt, TheThe Debt | Rachel Singer | ||
2012 | The Door | Emerenc | |
Glee | Giọng nói of Becky Jackson | Phim truyền hình | |
Hitchcock | Alma Reville |
Đọc thêm
sửa- Command Performance, a profile of Helen Mirren written by John Lahr in The New Yorker magazine, ngày 2 tháng 10 năm 2006
- In the Frame: My Life in Words and Pictures (autobiography) by Helen Mirren, Weidenfeld and Nicholson, 2007 ISBN 978-0-297-85197-4.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Helen Mirren. |
- Official website Lưu trữ 2011-02-08 tại Wayback Machine
- Helen Mirren trên IMDb
- Helen Mirren trên trang TCM Movie Database
- Helen Mirren tại Internet Broadway Database
- Helen Mirren Lưu trữ 2009-02-08 tại Wayback Machine at the MBC Encyclopedia of Television
- Helen Mirren Biography Lưu trữ 2005-05-15 tại Wayback Machine at Tiscali
- The Helen Mirren Appreciation Society, official fan club
- Bản mẫu:Charlie Rose view
- Các công trình liên quan hoặc của Helen Mirren trên các thư viện của thư mục (WorldCat)
- Thêm tin tức và bình luận về Helen Mirren trên The Guardian
- Thêm tin tức và bình luận về Helen Mirren trên The New York Times
- Arifa Akbar, "Helen Mirren: The good, the bad and The Queen", (interview), The Independent (London), ngày 27 tháng 5 năm 2007 Lưu trữ 2007-12-24 tại Wayback Machine
- Kevin Maher, Dame Helen Mirren: I'm an Essex Girl (interview), The Times (London), ngày 12 tháng 2 năm 2010
- Morley Safer profile of Helen Mirren Lưu trữ 2008-05-17 tại Wayback Machine on CBS 60 Minutes, ngày 7 tháng 1 năm 2007