Homogrypinus oblongulus
Homogrypinus oblongulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Corylophidae. Loài này được Reitter miêu tả khoa học đầu tiên năm 1908.[1]
Homogrypinus oblongulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Corylophidae |
Chi (genus) | Homogrypinus |
Loài (species) | H. oblongulus |
Danh pháp hai phần | |
Homogrypinus oblongulus Reitter, 1908 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa