Hycleus scabratus
Hycleus scabratus là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Klug miêu tả khoa học năm 1845.[1]
Hycleus scabratus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Hycleus |
Loài (species) | H. scabratus |
Danh pháp hai phần | |
Hycleus scabratus Klug, 1845 |
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hycleus scabratus tại Wikispecies
|2011|11|18}}