Hydrovatus antennatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Peschet miêu tả khoa học năm 1924.[1]

Hydrovatus antennatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Dytiscidae
Chi (genus)Hydrovatus
Loài (species)H. antennatus
Danh pháp hai phần
Hydrovatus antennatus
(Peschet, 1924)

Chú thích

sửa

Tham khảo

sửa