Hylomanes momotula là một loài chim trong họ Momotidae.[2]

Hylomanes momotula
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Coraciiformes
Họ (familia)Momotidae
Chi (genus)Hylomanes
Lichtenstein, 1839
Loài (species)H. momotula
Danh pháp hai phần
Hylomanes momotula
Lichtenstein, 1839

Phân loài sửa

Các phân loài được công nhận của loài này gồm:[3]

Chú thích sửa

  1. ^ BirdLife International (2012). Hylomanes momotula. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  3. ^ Hylomanes momotula (TSN 554535) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).

Tham khảo sửa