Hymenoxys cabrerae
Hymenoxys cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được K.L. Parker mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]
Hymenoxys cabrerae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Hymenoxys |
Loài (species) | H. cabrerae |
Danh pháp hai phần | |
Hymenoxys cabrerae K.L. Parker, 1962 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Hymenoxys cabrerae”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hymenoxys cabrerae. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Hymenoxys cabrerae |