Hypsiophthalmus
Hypsiophthalmus là một chi bọ cánh cứng trong họ Elateridae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1834 bởi Latreille.
Hypsiophthalmus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Elateridae |
Danh pháp hai phần | |
Hypsiophthalmus Latreille, 1834 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Hypsiophthalmus ardens (Candèze, 1863)
- Hypsiophthalmus boops (Germar, 1841)
- Hypsiophthalmus buphthalmus (Eschscholtz, 1829)
- Hypsiophthalmus charops Costa, 1979
- Hypsiophthalmus grossicollis (Blanchard, 1843)
- Hypsiophthalmus longipennis (Germar, 1841)
- Hypsiophthalmus luscius Costa, 1979
- Hypsiophthalmus microspilus (Germar, 1841)
- Hypsiophthalmus punctatum Costa, 1979
- Hypsiophthalmus raninus (Eschscholtz, 1829)
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Hypsiophthalmus tại Wikispecies