Ijiranaide, Nagatoro-san

tác phẩm manga Nhật Bản, chương trình anime truyền hình

Ijiranaide, Nagatoro-san là một bộ manga của Nanashi. Tác phẩm ban đầu được đăng ở trên dịch vụ mạng xã hội Pixiv với series có tựa đề Nagatoro-san từ 16 tháng 8 năm 2011 đến 25 tháng 12 năm 2015 và đang được đăng dài kỳ ở trên trang web Magazine Pocket từ tháng 11 năm 2017[1]. Tính tới tháng 6 năm 2022, lũy kế số lượng tập phát hành gồm cả bản điện tử đã đạt hơn 2,3 triệu bản[2].

Ijiranaide, Nagatoro-san
Bìa tập đầu tiên của Ijiranaide, Nagatoro-san, có Nagatoro Hayase
イジらないで、ながとろさん
(Ijiranaide, Nagatoro-san)
Thể loạiHài lãng mạn
Đời thường
Manga
Tác giảNanashi
Nhà xuất bảnKodansha
Ấn hiệuKodansha Comics
Đăng tải7 tháng 11, 2017 – nay
Số tập19 (danh sách tập)
Anime truyền hình
Ijiranaide, Nagatoro-san (mùa 1)
Ijiranaide, Nagatoro-san 2nd Attack (mùa 2)
Đạo diễnS1: Hanai Hirokazu
S2: Ushiro Shinji
Kịch bảnKishimoto Taku
Thiết kế nhân vậtSuzuki Misaki
Âm nhạcGin (Busted Rose)
Hãng phimS1: Telecom Animation Film
S2: OLM (TEAM INOUE)
Cấp phépMedialink
Kênh gốcTOKYO MX, BS4, AT-X, BS11, MBS
Phát sóng S1: 11 tháng 4 27 tháng 6, 2021
S2: 08 tháng 1 – 26 tháng 3, 2023
Số tập24 (danh sách tập)
 Cổng thông tin Anime và manga

Tóm tắt sửa

Một ngày nọ, Senpai nhút nhát đã ghé qua thư viện sau giờ học, anh tình cờ bị đàn em tên là Nagatoro phát hiện và miễn cưỡng trở thành mục tiêu của cô. Kể từ đó, chuỗi ngày bị đàn em đáng yêu, siêu táo báo và thất thường trêu chọc, hành hạ Senpai đáng thương bắt đầu.

Nhân vật sửa

Danh sách nhân vật này không đầy đủ, seiyuu của phiên bản anime truyền hình.

SENPAI/HACHIOUJI NAOTO (八王子 直人)
Lồng tiếng bởi: Yamashita Daiki[3][4]
NAGATORO HAYASE (長瀞 早瀬)
Lồng tiếng bởi: Uesaka Sumire[3][4]
GAMOU MAKI (蒲生 まき)
Lồng tiếng bởi: Komatsu Mikako[3][4]
YOSHI (ヨッシー)
Lồng tiếng bởi: Suzuki Aina[3][4]
SAKURA (桜)
Lồng tiếng bởi: Izawa Shiori[3][4]
BUTYO (部長)
Lồng tiếng bởi: Mizuki Nana[3][4]
ANETORO (姉瀞)
Lồng tiếng bởi: Nanjou Yoshino[4]
SUNOMIYA (須ノ宮)
Lồng tiếng bởi: Suzushiro Sayumi[4]
ORIHARA (折原)
Lồng tiếng bởi: Maeda Kaori[4]

TV Anime sửa

Mùa thứ nhất đã được phát sóng ở trên Tokyo MX và những đài khác ở Nhật Bản từ 11 tháng 4 đến 27 tháng 6, 2021[5]. Tại Việt Nam, mùa 1 của anime được phát ở trên nền tảng iQIYI vào năm 2021[6] và kênh YouTube Ani-One Asia từ 25 tháng 6 đến 6 tháng 7, 2022[7].

Mùa thứ hai được phát sóng trên Tokyo MX và những đài khác tại Nhật Bản từ tháng 1 đến tháng 3 năm 2023[2]. Tại Việt Nam, mùa 2 của anime đang được phát ở trên bilibili và kênh YouTube Ani-One Asia từ ngày 8 tháng 1 đến ngày 19 tháng 3 năm 2023[8].

Nhân viên sửa

Mùa 1[3] Mùa 2[4]
Nguyên tác Nanashi
Đạo diễn Hanai Hirokazu Ushiro Shinji
Biên kịch series
Kịch bản
Kishimoto Taku
Thiết kế nhân vật Suzuki Misaki
Thiết kế đạo cụ Masuda Kenji Nagano Yuki
Takahashi Yuu
Nirei Taki
Đạo diễn nghệ thuật Ichikura Kei Shiraishi Makoto
Thiết lập nghệ thuật Fujise Tomoyasu Shiraishi Makoto
Thiết kế màu sắc Hashimoto Ken Kondou Naoto
Đạo diễn hình ảnh Inoue Hiroshi Yukiwaki Tatsumi
Biên tập Kasahara Yoshihiro Ushiroda Yoshiki
Đạo diễn âm thanh Aketagawa Jin
Âm nhạc Gin (Busted Rose)
Nhà sản xuất âm nhạc - Suwa Yutaka
Sản xuất âm nhạc King Records
Nhà sản xuất hoạt họa Tokunaga Tomohiro Inoue Takashi
Hãng phim Telecom Animation Film OLM (TEAM INOUE)
Hợp tác lập kế hoạch - Telecom Animation Film

Danh sách các tập sửa

# Tựa đề Phân cảnh Đạo diễn Tổng đạo diễn hoạt họa Ngày phát sóng gốc
Mùa 1
1 Senpai, anh hơi...
(センパイって、ちょっと……)
Hanai Hirokazu Matsumura Juria Suzuki Misaki Ngày 11 tháng 4 năm 2021
Senpai, anh không giận đấy chứ?
(センパイって怒らないんですか?)
2 Nguyện vọng của Senpai thành sự thật rồi!!
(センパイの願望が叶いましたね!!)
Hanai Hirokazu Ngày 18 tháng 4
Xin chào Senpai
(ちっす、センパイっ!)
3 Senpai, phải chơi cùng đó nha
(またやりましょうね、センパイっ)
Yukihiro Matsushita Tsuchiya Yasuro Takasu Minoko Ngày 25 tháng 4
Senpai, bên này, bên này
(センパーイ、こっちこっち〜)
4 Mặt Senpai đỏ quá nè
(センパイ、顔真っ赤っスよ〜?)
Daichi Akitarou Imaizumi Ryuta
Kumeda Yoshiyuki
Suzuki Misaki Ngày 2 tháng 5
Chẳng lẽ Senpai lại muốn...
(センパイは、もうちょっと……)
5 Senpai tóc bồng bềnh
(センパイのもこもこ)
Yano Yuichiro Suzuki Yuuma
Toyama Sou
Takasu Minoko Ngày 9 tháng 5
Senpai, cảm ơn đã tiếp đãi
(センパイ、ゴチっス!!)
6 Senpai, anh kém quá đó
(センパイ、ちょろ過ぎる〜♡)
Suzuki Kaoru
Hanai Hirokazu
Suzuki Kaoru - Ngày 16 tháng 5
Senpai, chúng ta đi biển đi
(センパイ!海、行きましょうー!!)
7 Senpai, có muốn đi lễ hội không?
(センパイ、お祭り行きませんか?)
Takabayashi Hisaya Takasu Minoko Ngày 23 tháng 5
Giống như đang hẹn hò ấy, Senpai nhỉ
(デートみたいっすね、センパイ♡)
Chúng ta về thôi, Senpai
(帰りましょう、センパイ)
8 Thú vị hơn cả tưởng tượng đó, cựu tiền bối ạ
(意外と楽しいかもしれないっスね、元センパイ♡)
Yano Yuichiro Ezoe Hitomi Suzuki Misaki Ngày 30 tháng 5
Senpai, chơi kéo búa bao đi
(じゃんけんしましょう、センパイ!!)
9 Senpai là đồ nổi loạn ngầm!!
(センパイはムッツリだし!!)
Yukihiro Matsushita Kumeda Yoshiyuki Takasu Minoko Ngày 6 tháng 6
Senpai mắc ói sao có thể hẹn hò được chứ
(キモキモセンパイがまともにデート出来るわけ無いっしょ!!)
10 Có vẻ cơ thể của Senpai rất cứng
(センパイって体、硬そーですよねぇ)
Daichi Akitarou Nagaoka Yoshitaka Suzuki Misaki Ngày 13 tháng 6
Senpai, hãy làm hết sức đi
(やってやりますよ、センパイ!!)
11 Senpai nghĩ thế nào?
(センパイはどう思ってんスか?)
Tobari Setsugorou Suzuki Yuuma Takasu Minoko Ngày 20 tháng 6
Senpai không thẳng thắn thật đấy
(素直じゃないんだからー、センパイはー♡)
12 Mùa xuân của Senpai gián biển tách bầy cuối cùng cũng tới rồi sao?
(非モテはぐフナセンパイにもついに春が到来っスか〜?)
Hanai Hirokazu Suzuki Misaki Ngày 27 tháng 6
Senpai được bảo là có tình yêu đấy
(愛とか言われちゃってますよぉセンパーイ?)
Mùa 2
1 Học trưởng và em đã là kiểu quan hệ đó rồi
(センパイと私の仲なんスから〜)
Ushiro Shinji Takahashi Yuu - Ngày 8 tháng 1 năm 2023
2 Lời mời của Senpai ư?
(センパイのお誘いっスか!?)
Tsuge Takashi Fujita Kentarou Ngày 15 tháng 1
3 Senpai, ban nãy anh... Có nghe thấy không?
(センパイ…さっきの…聞いてました…?)
Nakagawa Satoshi Fuse Yasuyuki Ngày 22 tháng 1
4 Tóm lại cứ vào trước đã, Senpai-kun
(上がってってくれたまえよ センパイ君♡)
Yukihiro Matsushita Shimazaki Nanako Ngày 29 tháng 1
5 Đây chính là phòng của Senpai ư?
(ここがセンパイの部屋っスかー)
Sekiya Mamiko Mano Akira Ngày 5 tháng 2
6 Vận may năm nay của Senpai như thế nào?
(さあセンパイの今年の運勢は~?)
Kawaishi Tetsuya Mihashi Kazuya Ngày 12 tháng 2
7 Kỹ năng trượt tuyết của Senpai quả nhiên là như vậy mà
(センパイの滑りってやっぱそんな感じなんスね)
Mori Takeshi Fuse Yasuyuki Ngày 19 tháng 2
8 Senpai có muốn thử rèn luyện thân thể một chút không?
(パイセンさ ちょーっと体鍛えてみねぇ?)
Yukihiro Matsushita Mano Akira Ngày 26 tháng 2
9 Nếu Senpai có thể thắng... Một trận
(センパイが一勝でもできたら…ね)
Kawaishi Tetsuya Hamasaki Tooru Ngày 5 tháng 3
10 Đều nhờ Hachiouji Senpai quan tâm chăm sóc em
(八王子先輩には大変お世話になりました)
Mori Takeshi Fuse Yasuyuki Ngày 12 tháng 3
11 Senpai không thấy cô đơn khi không có em bên cạnh sao?
(センパイは私がいなくて寂しくないっスか…?)
Sekiya Mamiko Mano Akira Ngày 19 tháng 3
12 Vậy... Muốn làm chuyện giống như hẹn hò chính thức sao?
(じゃあ…本番にふさわしいことしちゃいます?)
Tsuge Takashi Takahashi Yuu Ngày 26 tháng 3
Tựa đề tiếng Việt được lấy từ kênh YouTube Ani-One Asia

BD sửa

# Ngày phát hành tiếng Nhật Bao gồm Mã tiếng Nhật
Mùa 1[9]
1 26 tháng 5, 2021 Tập 1 - 3 KIZX-445/6
2 23 tháng 6, 2021 Tập 4 - 6 KIZX-447/8
3 28 tháng 7, 2021 Tập 7 - 9 KIZX-449/50
4 25 tháng 8, 2021 Tập 10 - 12 KIZX-451/2
Mùa 2[10]
1 08 tháng 3, 2023 Tập 1 - 3 KIZX-566/7
2 05 tháng 4, 2023 Tập 4 - 6 KIZX-568/9
3 10 tháng 5, 2023 Tập 7 - 9 KIZX-570/1
4 07 tháng 6, 2023 Tập 10 - 12 KIZX-572/3

Web Radio sửa

Bên cạnh mùa đầu tiên, một chương trình web radio tựa đề Uesaka Sumire×Suzuki Aina no TV Anime "Ijiranaide, Nagatoro-san" Radio ~Ijiraji!~ được dẫn bởi hai diễn viên đóng vai Nagatoro-san và Yoshi, được phát trên YouTube vào thứ 6 hàng tuần lúc 22:00 từ ngày 12 tháng 2 năm 2021[11]. Bài hát chủ đề Bousou Aggression do những diễn viên lồng tiếng các nhân vật Yoshi, Nagatoro-san, Gamo-chan và Sakura trình bày. Suzuki Hiroaki chịu trách nhiệm phần sáng tác lời, soạn nhạc và biên khúc[12].

Ngoài ra, mùa thứ 2 cũng có một chương trình web radio là Uesaka Sumire×Suzuki Aina no TV Anime Ijiranaide, Nagatoro-san Rajio: Ijiraji! 2nd Attack được dẫn bởi 2 diễn viên lồng tiếng cho các nhân vật Nagatoro-san và Yoshi, phát trên YouTube từ 8 tháng 1, 2023[13]. Bài hát chủ đề After School Easy Go, được trình bày bởi nhóm diễn viên lồng tiếng cho những nhân vật Yoshi, Nagatoro-san, Gamo-chan, Sakura. Phần soạn nhạc, sáng tác lời và biên khúc được thực hiện bởi Tsurusaki Kouichi[14].

Âm nhạc sửa

Bài hát chủ đề sửa

Chủ đề mở đầu là ca khúc âm nhạc được trình bày bởi Uesaka Sumire. Chủ đề Kết thúc là bài hát nhân vật do nhóm diễn viên lồng tiếng cho các nhân vật Nagatoro-san, Gamo-chan, Yoshi và Sakura trình bày.

「EASY LOVE」[15]
Chủ đề mở đầu mùa đầu tiên là "Easy Love". Uesaka Sumire và Morizuki Kyasu phụ trách Sáng tác lời. Phần soạn nhạc bởi Maruyama Mayuko. Phần biên khúc được phụ trách bởi Hibino Hirofumi × Watanabe Tōru. Hãng thu âm là King Records.
「カラフル・キャンバス」[16]
Chủ đề kết thúc mùa đầu tiên là "COLORFUL CANVAS". Sáng tác lời, soạn nhạc được phụ trách bởi Kaneko Mayumi. Kushita Mine phụ trách việc Biên khúc. King Records là Đơn vị thu âm.
Trong tập 6, sử dụng phiên bản nhạc cụ của Gin Biên khúc.
「LOVE CRAZY」[17]
Chủ đề mở đầu mùa thứ 2 là "LOVE CRAZY". Sáng tác lời bởi Yoshida Takumi (saji). Soạn nhạc và Biên khúc bởi KoTa. Hãng thu âm là King Records.
「MY SADISTIC ADOLESCENCE♡」[14]
Chủ đề kết thúc của mùa 2 là "MY SADISTIC ADOLESCENCE". Sáng tác lời bởi Kijibato và Cocoro. (Dream Monster). Sáng tác nhạc và Biên khúc do Kijibato (Dream Monster) thực hiện. Hãng thu âm là King Records.
「勇敢な君に」[18]
Nhạc phim được lồng vào trong Tập 11 mùa 2 là "Yuukan na Kimi ni" của Uesaka Sumire. Sáng tác lời bởi Karasuya Sabou. Soạn nhạc và Biên khúc bởi Ajima Ryuto. Đơn vị thu âm là King Records.

Soundtrack sửa

TV Anime Ijiranaide, Nagatoro-san Original Sound Track
 
Album soundtrack
Phát hànhNgày 25 tháng 12 năm 2022[19]
Địa điểmNhật Bản
Thể loạiSoundtrack
Thời lượng1:17:45
Hãng đĩaKING RECORDS
Sản xuấtGin (BUSTED ROSE)
# Tựa đề gốc Nghệ sĩ Thời lượng
1 学校風景 Gin (BUSTED ROSE) 01:08
2 エピローグ Gin (BUSTED ROSE) 01:28
3 夕暮れ Gin (BUSTED ROSE) 02:13
4 何気ない会話 Gin (BUSTED ROSE) 01:24
5 挨拶代わりのイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:14
6 いつものイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:19
7 屈託のない笑顔A Gin (BUSTED ROSE) 01:43
8 マウント Gin (BUSTED ROSE) 01:13
9 ジワジワとイジる Gin (BUSTED ROSE) 01:23
10 ゲキ詰め Gin (BUSTED ROSE) 01:07
11 楽しいイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:20
12 ネチネチとしたイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:16
13 宣告 Gin (BUSTED ROSE) 01:31
14 からかう Gin (BUSTED ROSE) 01:16
15 愉悦 Gin (BUSTED ROSE) 01:20
16 ドタバタ Gin (BUSTED ROSE) 01:19
17 嫉妬A Gin (BUSTED ROSE) 01:11
18 嫉妬B Gin (BUSTED ROSE) 01:40
19 またイジられた Gin (BUSTED ROSE) 01:12
20 悪夢 Gin (BUSTED ROSE) 01:36
21 グフフ Gin (BUSTED ROSE) 01:26
22 悲観 Gin (BUSTED ROSE) 01:26
23 企み Gin (BUSTED ROSE) 01:25
24 狼狽 Gin (BUSTED ROSE) 01:20
25 トホホ Gin (BUSTED ROSE) 01:19
26 緊張感 Gin (BUSTED ROSE) 01:18
27 高揚感 Gin (BUSTED ROSE) 01:11
28 アイキャッチA Gin (BUSTED ROSE) 00:08
29 アイキャッチB Gin (BUSTED ROSE) 00:08
30 サスペンス Gin (BUSTED ROSE) 01:24
31 切迫 Gin (BUSTED ROSE) 01:26
32 屈託のない笑顔B Gin (BUSTED ROSE) 01:42
33 ウブ Gin (BUSTED ROSE) 01:25
34 悪巧み Gin (BUSTED ROSE) 01:22
35 妄想 Gin (BUSTED ROSE) 01:55
36 困惑 Gin (BUSTED ROSE) 01:16
37 コメディ Gin (BUSTED ROSE) 01:16
38 テキパキA Gin (BUSTED ROSE) 01:07
39 テキパキB Gin (BUSTED ROSE) 00:57
40 バタバタ Gin (BUSTED ROSE) 01:28
41 迫り来る恐怖 Gin (BUSTED ROSE) 01:25
42 睨み合い Gin (BUSTED ROSE) 01:16
43 ドキドキの二人 Gin (BUSTED ROSE) 01:11
44 熱意 Gin (BUSTED ROSE) 01:41
45 落ち込み Gin (BUSTED ROSE) 01:29
46 暗い過去 Gin (BUSTED ROSE) 01:14
47 会話のない二人 Gin (BUSTED ROSE) 01:54
48 良い感じの二人 Gin (BUSTED ROSE) 01:21
49 部長 Gin (BUSTED ROSE) 01:33
50 ファンタジー世界 Gin (BUSTED ROSE) 01:25
51 モンスターとの戦闘 Gin (BUSTED ROSE) 01:13
52 RPG Gin (BUSTED ROSE) 01:24
53 魔王城 Gin (BUSTED ROSE) 01:12
54 長瀞フレンズのイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:46
55 EASY LOVE(piano ver.) Gin (BUSTED ROSE) 01:42
56 カラフル・キャンバス(piano ver.) Gin (BUSTED ROSE) 01:36
57 カラフル・キャンバス(8bit ver.) Gin (BUSTED ROSE) 01:31
TV Anime Ijiranaide, Nagatoro-san 2nd Attack Original Sound Track
 
Album soundtrack
Phát hànhNgày 22 tháng 3 năm 2023[20]
Địa điểmNhật Bản
Thể loạiSoundtrack
Thời lượng47:46
Hãng đĩaKing Records
Sản xuấtGin (BUSTED ROSE)
# Tựa đề gốc Nghệ sĩ Thời lượng
1 何度でもイジられる Gin (BUSTED ROSE) 01:22
2 いつものイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:09
3 可愛いイジり Gin (BUSTED ROSE) 01:24
4 乙女チック Gin (BUSTED ROSE) 01:13
5 二人きりの美術室 Gin (BUSTED ROSE) 01:19
6 デート Gin (BUSTED ROSE) 01:15
7 イージーリスニング Gin (BUSTED ROSE) 01:16
8 放課後 Gin (BUSTED ROSE) 01:08
9 尾行 Gin (BUSTED ROSE) 01:10
10 ドキドキA Gin (BUSTED ROSE) 01:19
11 ドキドキB Gin (BUSTED ROSE) 01:26
12 グイグイくる Gin (BUSTED ROSE) 01:25
13 悲しみ Gin (BUSTED ROSE) 01:47
14 決意 Gin (BUSTED ROSE) 02:22
15 特訓 Gin (BUSTED ROSE) 01:59
16 柔道大会 Gin (BUSTED ROSE) 01:51
17 無表情 Gin (BUSTED ROSE) 01:31
18 イジられる長瀞さん Gin (BUSTED ROSE) 01:14
19 照れるセンパイ Gin (BUSTED ROSE) 01:10
20 慌てるセンパイ Gin (BUSTED ROSE) 01:05
21 センパイの戦い Gin (BUSTED ROSE) 01:42
22 頑張るセンパイ Gin (BUSTED ROSE) 02:07
23 長瀞フレンズのからかい Gin (BUSTED ROSE) 01:05
24 部長の存在感A Gin (BUSTED ROSE) 01:11
25 部長の存在感B Gin (BUSTED ROSE) 01:08
26 迫り来る部長 Gin (BUSTED ROSE) 01:07
27 姉瀞 Gin (BUSTED ROSE) 01:09
28 上から姉瀞 Gin (BUSTED ROSE) 01:12
29 折原 Gin (BUSTED ROSE) 01:34
30 VS折原 Gin (BUSTED ROSE) 01:38
31 VS須ノ宮 Gin (BUSTED ROSE) 01:11
32 アイキャッチA Gin (BUSTED ROSE) 00:07
33 アイキャッチB Gin (BUSTED ROSE) 00:08
34 LOVE CRAZY(piano ver.) Gin (BUSTED ROSE) 02:02
35 MY SADISTIC ADOLESCENCE♡(piano ver.) Gin (BUSTED ROSE) 02:00

Thư mục sửa

# Ngày phát hành tiếng Nhật ISBN tiếng Nhật Ng
1 Ngày 9 tháng 3 năm 2018 978-4-06-511196-3 [21]
2 Ngày 8 tháng 6 năm 2018 978-4-06-511675-3 [22]
978-4-06-511990-7
(ấn bản đặc biệt)
[23]
3 Ngày 9 tháng 10 năm 2018 978-4-06-512176-4 [24]
978-4-06-513635-5
(ấn bản đặc biệt)
[25]
4 Ngày 8 tháng 2 năm 2019 978-4-06-514440-4 [26]
5 Ngày 7 tháng 6 năm 2019 978-4-06-515305-5 [27]
978-4-06-516748-9
(ấn bản đặc biệt)
[28]
6 Ngày 8 tháng 11 năm 2019 978-4-06-517518-7 [29]
978-4-06-517519-4
(ấn bản đặc biệt)
[30]
7 Ngày 9 tháng 3 năm 2020 978-4-06-518517-9 [31]
978-4-06-518787-6
(ấn bản đặc biệt)
[32]
8 Ngày 9 tháng 7 năm 2020 978-4-06-520103-9 [33]
978-4-06-520104-6
(ấn bản đặc biệt)
[34]
9 Ngày 9 tháng 11 năm 2020 978-4-06-521245-5 [35]
978-4-06-521249-3
(ấn bản đặc biệt)
[36]
10 Ngày 9 tháng 3 năm 2021 978-4-06-522644-5 [37]
978-4-06-522647-6
(ấn bản đặc biệt)
[38]
11 Ngày 6 tháng 8 năm 2021 978-4-06-524023-6 [39]
12 Ngày 9 tháng 12 năm 2021 978-4-06-526278-8 [40]
13 Ngày 8 tháng 4 năm 2022 978-4-06-527519-1 [41]
14 Ngày 9 tháng 8 năm 2022 978-4-06-528772-9 [42]
15 Ngày 6 tháng 1 năm 2023 978-4-06-530336-8 [43]

Hợp tác sửa

Chiến dịch hợp tác đặc biệt giữa anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san với Karatez được tổ chức từ ngày 14 tháng 2 đến ngày 12 tháng 3 năm 2023[44]. Kế hoạch được thực hiện tại 2 cửa hàng của Karaoke no Tetsujin ở Tokyo. Đồ uống hợp tác lấy cảm hứng từ những nhân vật gồm Nagatoro-san, Senpai, Gamo-chan, Yoshi, Sakura và Buchou. Tổng cộng có 10 giấy lót ly được in hình khác nhau, những hình đều lấy từ các cảnh cắt trong phim. Ngoài ra, 12 kiểu huy hiệu và móc khóa acrylic cũng được bán trong trang mua sắm trực tuyến Animate.

Chú thích sửa

  1. ^ “ドS女子が気弱な先輩をひたすら攻める「イジらないで、長瀞さん」マガポケで” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie. Ngày 7 tháng 11 năm 2017.
  2. ^ a b “イジらないで、長瀞さん:テレビアニメ第2期「2nd Attack」 2023年1月スタート 長瀞さんがセンパイに迫るビジュアルも” (bằng tiếng Nhật). MANTAN WEB. Ngày 30 tháng 6 năm 2022.
  3. ^ a b c d e f g “STAFF&CAST” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san.
  4. ^ a b c d e f g h i j “STAFF&CAST” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san 2nd Attack.
  5. ^ “ONAIR” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san.
  6. ^ “Đừng Chọc Anh Nữa Mà, Nagatoro”. iQIYI.
  7. ^ “《不要欺負我,長瀞同學》|《Don't Toy with me, Miss Nagatoro》”. Kênh YouTube Ani-One Asia.
  8. ^ “《不要欺負我,長瀞同學 2nd Attack》|《Don't Toy with me, Miss Nagatoro 2nd Attack》”. Kênh YouTube Ani-One Asia.
  9. ^ “Blu-ray” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san.
  10. ^ “Blu-ray” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san 2nd Attack.
  11. ^ “RADIO” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san.
  12. ^ “キャラソンCD発売決定!さらに、法人別オリジナル特典決定!” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san. Ngày 26 tháng 2 năm 2021.
  13. ^ “「上坂すみれ×鈴木愛奈のTVアニメ『イジらないで、長瀞さん』らじお ~イジらじ!2nd Attack~」配信決定!” (bằng tiếng Nhật). Trang web chính thức anime truyền hình Ijiranaide, Nagatoro-san 2nd Attack. Ngày 21 tháng 10 năm 2022.
  14. ^ a b “MUSIC ED” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「イジらないで、長瀞さん 2nd Attack」公式サイト.
  15. ^ “MUSIC” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「イジらないで、長瀞さん」公式サイト.
  16. ^ “キャラソンCD発売決定! さらに、法人別オリジナル特典決定!” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「イジらないで、長瀞さん」公式サイト.
  17. ^ “MUSIC OPENING” (bằng tiếng Nhật). TVアニメ「イジらないで、長瀞さん 2nd Attack」公式サイト.
  18. ^ “勇敢な君に/君のためなら長瀞さん(CV.上坂すみれ)、センパイ(CV.山下大輝)”. LINE MUSIC (bằng tiếng Nhật).
  19. ^ “TVアニメ「イジらないで、長瀞さん」オリジナル・サウンドトラック”. mora ~WALKMAN®公式ミュージックストア~ (bằng tiếng Nhật).
  20. ^ “TVアニメ 「イジらないで、長瀞さん 2nd Attack」オリジナル・サウンドトラック”. mora ~WALKMAN®公式ミュージックストア~ (bằng tiếng Nhật). Sony Music Solutions.
  21. ^ “イジらないで、長瀞さん(1)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  22. ^ “イジらないで、長瀞さん(2)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  23. ^ “イジらないで、長瀞さん(2)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  24. ^ “イジらないで、長瀞さん(3)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  25. ^ “イジらないで、長瀞さん(3)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  26. ^ “イジらないで、長瀞さん(4)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  27. ^ “イジらないで、長瀞さん(5)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  28. ^ “イジらないで、長瀞さん(5)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  29. ^ “イジらないで、長瀞さん(6)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  30. ^ “イジらないで、長瀞さん(6)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  31. ^ “イジらないで、長瀞さん(7)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  32. ^ “イジらないで、長瀞さん(7)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  33. ^ “イジらないで、長瀞さん(8)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  34. ^ “イジらないで、長瀞さん(8)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  35. ^ “イジらないで、長瀞さん(9)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  36. ^ “イジらないで、長瀞さん(9)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  37. ^ “イジらないで、長瀞さん(10)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  38. ^ “イジらないで、長瀞さん(10)特装版” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  39. ^ “イジらないで、長瀞さん(11)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  40. ^ “イジらないで、長瀞さん(12)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  41. ^ “イジらないで、長瀞さん(13)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  42. ^ “イジらないで、長瀞さん(14)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  43. ^ “イジらないで、長瀞さん(15)” (bằng tiếng Nhật). Kodansha.
  44. ^ “「イジらないで、長瀞さん」×カラオケの鉄人コラボが本日より、グッズは通販も” (bằng tiếng Nhật). Comic Natalie (Natasha). Ngày 14 tháng 2 năm 2023.

Liên kết ngoài sửa